Ngày |
Thanh Long hoàng đạo |
Ngũ hành nạp âm |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Trực |
Bình |
Nhị thập bát tú |
Sao Giác |
Tuổi xung |
Mậu Tý, Nhâm Tý |
Danh sách sao:
Sát Cống |
Đại cát, giải được sát tinh |
U Vi Tinh |
Tốt chung |
Nguyệt Không |
Tốt cho sửa nhà, đặt giường |
Thánh Tâm |
Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự |
Kim Thần Thất Sát |
Đại hung, lấn át cả Sát Cống - Trực Tinh - Nhân Chuyên |
Ly Sàng |
Kỵ giá thú |
Hoàng Sa |
Xấu với xuất hành |
Nguyệt Kiến Chuyển Sát |
Kỵ động thổ |
Thổ Phủ |
Kỵ xây dựng, động thổ |
Giờ hoàng đạo:
Sửu(1-3h), Mão(5-7h), Thân(15-17h), Dậu(17-19h)
Giờ hắc đạo:
Dần(3-5h), Tị(9-11h), Mùi(13-15h), Hợi(21-23h)
Tiết khí:
Giữa Tiểu mãn (lũ nhỏ) và Mang chủng (sao Tua Rua mọc)
Lưu ý sức khỏe:
Các bệnh thuộc hành Hỏa như máu huyết, tim mạch, huyết áp, tuần hoàn, tai biến, đội quỵ cần phải đề phòng. Nhiều loài vi sinh vật phát triển nên cần đề phòng các bệnh truyền nhiễm như sốt rét, sốt xuất huyết do muỗi truyền, bênh về đường tiêu hóa do môi trường mất vệ sinh. Với kiểu thời tiết oi bức, độ ẩm, ánh sáng đều cao nên nhiều người có thể bị cảm, bị sốc nhiệt do thay đổi nhiệt độ đột ngột. Trong tiết khí này cần sử dụng nguồn thực phẩm đảm bảo hợp vệ sinh, giảm dầu mỡ, giảm muối, uống nhiều nước và ăn thực phẩm có tính mát.
Lưu ý: Ngày/giờ/sao tốt xấu được đưa ra theo kinh nghiệm của người xưa, chỉ có ý nghĩa tham khảo. Hãy căn cứ chủ yếu vào hoàn cảnh, điều kiện cụ thể để đưa ra các quyết định!
|