Thuốc Tây thông dụng
Acizit
Hoạt chất: AzithromycinChỉ định: Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & m&oc...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với nhóm macrolide hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. K...
Cách dùng: Viên nén: Có thể uống xa hoặc trong có thức ăn. Có thể uống tron...
Liều dùng: Người lớn: ngày đầu 500 mg, sau đó 250 mg trong 4 ngày liên tiếp. Nhiễ...
PROSCAR
Hoạt chất: Finasteride (chất ức chế 5 α -reductase)Chỉ định: Điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính có triệu chứng (BPH) ở bệnh...
Chống chỉ định: Mẫn cảm đối với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Proscar có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Đơn trị l...
Liều dùng: Proscar có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Tekturna HCT
Hoạt chất: Aliskiren (chất ức chế renin) và hydrochlorothiazide (HCTZ) (lợi niệu thiazid).Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp
Chống chỉ định: Không dùng cùng với các thuốc ức chế receptor angiotensin (ARB) hoặc ch...
Cách dùng:
Liều dùng: Tác dụng chống tăng huyết áp đạt được trong vòng 1 tuần, với tác dụng ...
ULORIC
Hoạt chất: Febuxostat (chất ức chế xanthin oxidase)Chỉ định: Kiểm soát tăng acid uric ở bệnh nhân gút.
Chống chỉ định: Chống chỉ định cho bệnh nhân đang dùng azathioprine hoặc mercaptopurine.
Cách dùng:
Liều dùng: Uloric được khuyến cáo dùng với liều 40 mg hoặc 80 mg, ngày 1 lần. Liều khuy...
TYSABRI
Hoạt chất: Natalizumab (chất đối vận trên receptor integrin)Chỉ định: Đa xơ cứng (MS): Dùng đơn độc điều trị đa xơ cứng dạng tái phát để hạn chế mấ...
Chống chỉ định: Bệnh nhân bị bệnh lý chất trắng đa ô tiến triển (PML). Bệnh nhân mẫn cảm...
Cách dùng: Dung dịch Tysabri nên được dùng trong vòng 8 giờ sau khi pha. Theo dõi...
Liều dùng: 300 mg tiêm truyền tĩnh mạch trong khoảng 1 giờ, 4 tuần 1 lần. Không truyền tĩnh mạch ...
KADCYLA
Hoạt chất: Ado-trastuzumab emtansine (kháng thể kháng HER2 và chất ức chế tiếp hợp vi ốn...Chỉ định: Dùng đơn độc điều trị bệnh nhân ung thư vú di căn có HER2 dương t&iacut...
Chống chỉ định: Không có.
Cách dùng: Chỉ truyền tĩnh mạch chậm. Không được truyền nhanh với liều cao. Không dùng dun...
Liều dùng:
COLCRYS
Hoạt chất: ColchicineChỉ định: Cơn gút cấp.
Chống chỉ định: Bệnh nhân suy gan thận không nên dùng Colcrys cùng với P-gb hoặc c...
Cách dùng: Gút: 1,2 mg (2 viên) khi có dấu hiệu gút, 1 giờ sau dùng 0,6 mg ...
Liều dùng: Gút: 1,2 mg (2 viên) khi có dấu hiệu gút, 1 giờ sau dùng 0,6 mg ...
AMTURNIDE
Hoạt chất: Aliskiren (chất ức chế renin) Amlodipine (chất chẹn kênh calci nhóm dihydropyridine)...Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp, không chỉ định cho bắt đầu điều trị.
Chống chỉ định: Không sử dụng cùng chất ức chế receptor angiotensin (ARBs) hoặc chất ức chế ACE (ACEI...
Cách dùng: Amturnide có thể được dùng như một liệu pháp bổ sung hoặc thay thế cho bệnh n...
Liều dùng: Dùng 1 lần/ngày, liều tối đa là 300/10/25 mg (aliskiren/amlodipine/HCTZ).
AZOR
Hoạt chất: Amlopidine (chất chẹn kênh calci nhóm dihydropiridine) Olmesartan medoxomil (chất ức...Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp, dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăn...
Chống chỉ định: Không có
Cách dùng: Bắt đầu điều trị với liều 5/20 mg mỗi ngày trong 1 đến 2 tuần, sau đó tăng l...
Liều dùng: Dùng Azor thay thế cho những thuốc thành phần. Alzor cũng có thể được d&ugrav...
ACTEMRA
Hoạt chất: Tocilizumab (chất ức chế receptor IL-6)Chỉ định: Viêm khớp dạng thấp: Bệnh nhân trưởng thành bị viêm khớp dạng thấp mức độ...
Chống chỉ định: Không có
Cách dùng: Cách dùng Actemra: Pha loãng trong nước muối sinh lý đến 100 ml ...
Liều dùng: Actemra có thể được sử dụng đơn độc hoặc phối hợp với methotrexate hoặc các thuốc DM...
E.E.S
Hoạt chất: Erythromycin ethylsuccinateChỉ định: Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm. Bệnh giang ma...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với kháng sinh này hoặc các thành phần khác của thuốc. ...
Cách dùng:
Liều dùng: 30-50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày.
Accupril
Hoạt chất: Quinapril HClChỉ định: Tăng huyết áp vô căn: dùng đơn độc hay phối hợp với thuốc lợi tiểu & thuốc...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc. Tiền căn phù mạch do dùng ACEI. Phụ nữ mang thai 6 th&aa...
Cách dùng: Dùng trước khi ăn vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 10 mg x 1 lần/ngày, duy trì 20-40 mg/ngày, chia 1-2 lần...
Zestril
Hoạt chất: LisinoprilChỉ định: Tăng huyết áp, tăng huyết áp do mạch máu thận, tăng huyết áp kè...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Phù mạch do ACEI, phù mạch di truyền ho...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Dùng ngày 1 lần. Hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh: khởi đầu 2.5...
Sectral 200
Hoạt chất: Acebutolol HClChỉ định: Điều trị cao huyết áp. Dự phòng cơn đau thắt ngực do gắng sức. Điều trị rối loạn n...
Chống chỉ định: Hen suyễn và các bệnh phế quản-phổi mãn tính tắc nghẽn. Suy tim kh&oc...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 400 mg/ngày, dùng 1-2 lần. Dự phòng cơn đau thắt ngực ...
Digoxin
Hoạt chất: DogixinChỉ định: Suy tim sung huyết (chủ yếu các ca suy tim cung lượng thấp): để bù đắp tình t...
Chống chỉ định: Quá mẫn với digitalis hoặc thành phần thuốc. Loạn nhịp thất trầm trọng (rung thất/n...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: Nên khởi đầu điều trị bằng liều duy trì hay liều tấn công. Liệu ph&a...
Betaloc
Hoạt chất: Metoprolol tartrateChỉ định: Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim. Ðiều trị duy trì sau nhồi má...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc, thuốc ức chế thụ thể β khác. Block nhĩ th...
Cách dùng: Nên uống lúc đói.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 100-200 mg/ngày dùng 1 lần buổi sáng hoặc chia 2 lần (s...
Acemuc
Hoạt chất: AcetylcysteineChỉ định: Rối loạn tiết dịch niêm mạc đường hô hấp trong bệnh phổi-phế quản cấp hoặc mạn t&iacut...
Chống chỉ định: Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn & trẻ >7 tuổi: 1 gói 200 mg x 3 lần/ngày. Trẻ 2-7 tuổi: 1 gó...
Acodine
Hoạt chất: Codeine 10 mg Na benzoate 150 mg Terpin hydrate 100 mg.Chỉ định: Điều trị triệu chứng các tình trạng ho.
Chống chỉ định: Ho do suyễn. Suy hô hấp. Trẻ em dưới 5 tuổi.
Cách dùng: Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn: 1-2 viên x 2-3 lần/ngày. Trẻ 5-15 tuổi: nửa liều người lớn.
Actifed
Hoạt chất: Triprolidine HCl Pseudoephedrine HClChỉ định: Giảm triệu chứng của rối loạn đường hô hấp trên bao gồm: dị ứng và viêm m...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân đang sử dụng IM...
Cách dùng: Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1 viên × 3 lần/ ngày.
Acyclovir STADA Cream
Hoạt chất: AcyclovirChỉ định: Nhiễm virus Herpes simlex da bao gồm herpes môi, herpes sinh dục khởi phát và ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với acyclovir, valacyclovir hoặc bất kỳ thành phần tá dược có ...
Cách dùng: Dùng 1 miếng gạc cotton lấy lượng kem đủ để bao phủ vùng da bị nhiễm, thoa những v&u...
Liều dùng: Thoa lớp kem mỏng vào các vùng da tổn thương 5 lần/ngày, mỗi 4 giờ, li...
Adalat
Hoạt chất: Nifedipine 10 mgChỉ định: Dự phòng đau thắt ngực. Điều trị tăng huyết áp. Bệnh Raynaud nguyên ph&aacut...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với nhóm dihydropyridine. Nhồi máu cơ tim gần đây (dưới 1 ...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói. Tránh dùng với nước ép tr&...
Liều dùng: Đau thắt ngực ổn định mạn tính: 1 viên x 3 lần/ngày. Đau thắt ngực do co thắt...
Adrenoxyl
Hoạt chất: Carbazochrome dihydrateChỉ định: Cầm máu trong phẫu thuật và trong chảy máu mao mạch.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Tốt nhất là uống trước bữa ăn 1 giờ
Liều dùng: Viên nén: Người lớn: 1-3 viên/ngày. Trẻ 30 tháng đến 15 tuổi: 1-...
Alaxan
Hoạt chất: Paracétamol IbuprofèneChỉ định: Giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp cơ khớp đau do chấn thương, thấp khớ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Dùng cho người lớn :
Aldactone
Hoạt chất: SpironolactonChỉ định: Cao huyết áp vô căn, suy tim sung huyết. Phù do nhiều nguyên nhân...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy thận nặng hoặc cấp tính. Tổn thương thận, bệnh A...
Cách dùng: Nên uống khi no.
Liều dùng: Người lớn: Liều dùng hàng ngày chia 1 hay nhiều lần. Cao huyết áp v&o...
Aldactone
Hoạt chất: SpironolactonChỉ định: Cổ trướng do xơ gan. Phù gan, phù thận, phù tim khi các thuốc chữa phù khác kém tác dụng, đặc biệ...
Chống chỉ định: Suy thận cấp, suy thận nặng, vô niệu, tăng kali huyết, mẫn cảm với spironolacton.
Cách dùng: Nên uống khi no.
Liều dùng: Người lớn: Liều dùng hàng ngày chia 1 hay nhiều lần.
Allerlene
Hoạt chất: AlimemazineChỉ định: Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đa...
Chống chỉ định: Bệnh nhân Glaucom. Người bí tiểu (rối loạn niệu đạo – tiền liệt tuyến). Phụ n...
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: 5-20 mg/ngày; nếu cần có thể tăng liều.
Alpha Choay
Hoạt chất: Alphachymotrypsin Tác dụng: Alphachymotrypsin là một enzym thuỷ phân protein ...Chỉ định: Mọi trạng thái viêm – bọc máu sâu hay nông. Trong khoa ngoạ...
Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Đường uống: 2 viên, 3-4 lần/ngày(nuốt)
Altabax
Hoạt chất: Retapamulin HClChỉ định: ALTABAX được sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 9 tháng trở lên để điều trị tạ...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng: Bôi môt lớp mỏng Altabax 2 lần mỗi ngày trong 5 ngày. Các khu vự...
Alurix
Hoạt chất: CefuroximeChỉ định: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với cephalosporin.
Cách dùng: Nên uống sau khi ăn.
Liều dùng: Dùng 5-10 ngày. Người lớn: Hầu hết nhiễm khuẩn 250 mg x 2 lần/ngày; Sốt th...
Amaryl
Hoạt chất: GlimepirideChỉ định: Đái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin ở người lớn, khi nồng độ đường ...
Chống chỉ định: Đái tháo đường type I phụ thuộc Insulin. Nhiễm toan ceton do đái tháo...
Cách dùng: Nuốt nguyên viên, không nhai, uống với khoảng nửa ly nước. Uống ngay trước bữa ...
Liều dùng: Liều khởi đầu: 1mg × 1 lần/ ngày. Sau đó nếu cần, có thể tăng liều từ ...
Amdiazid
Hoạt chất: GliclazideChỉ định: Đái tháo đường không phụ thuộc Insulin (đái tháo đường type II) ...
Chống chỉ định: Đái tháo đường type I phụ thuộc Insulin. Tiền hôn mê hay hôn m&ec...
Cách dùng: Uống vào lúc ăn sáng.
Liều dùng: 1-2 viên. Có thể bắt đầu với liều 40-80mg rồi tăng dần nếu cần. Tối đa là 32...
Amfarex
Hoạt chất: ClarithromycinChỉ định: Viêm họng, amiđan, viêm xoang cấp. Bội nhiễm cấp của viêm phế quản mạn, vi&ecir...
Chống chỉ định: Người bị dị ứng với các macrolid. Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với terfenadi...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn, trẻ > 12 tuổi: 250 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, nặng 500 mg x 2 lần/ng&ag...
Amlor
Hoạt chất: Amlodipine besylateChỉ định: Tăng huyết áp. Đau thắt ngực ổn định mạn tính. Đau thắt ngực do co thắt mạch v&agr...
Chống chỉ định: Bệnh nhân có quá mẫn đã biết với dihydropyridine hay với bất cứ th&agra...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Khởi đầu: 5 mg, 1 lần/ngày, tối đa 10 mg, tùy thuộc vào đáp ứng. Kh&o...
Amlor
Hoạt chất: Amlodipine besylateChỉ định: Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều t...
Chống chỉ định: Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định. Quá mẫn với dihydropyridin.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Khởi đầu: 5 mg, 1 lần/ngày, tối đa 10 mg, tùy thuộc vào đáp ứng.
Amufast
Hoạt chất: LoperamideChỉ định: Tiêu chảy cấp không điển hình, tiêu chảy mạn do viêm đường ruột. L...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiêu chảy cấp nhiễm trùng do E. coli, Sa...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Tiêu chảy cấp: Người lớn: khởi đầu 4 mg, sau đó 2 mg sau mỗi lần tiêu chảy, tố...
Anaprox
Hoạt chất: NaproxenChỉ định: Giảm các cơn đau từ nhẹ đến trung bình kể cả đau sau khi sinh, đau sau khi đặt v&ogr...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với Naproxene. Vì khả năng gây phản ứng chéo, không nê...
Cách dùng: Không nên bẻ viên Naproxene 550mg.
Liều dùng: Bệnh viêm thấp khớp và thoái hóa: Liều tấn công và trong c...
Apo amitriptylin
Hoạt chất: AmitriptylineChỉ định: Ðiều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng trầm cảm). Thuốc c&oa...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày...
Cách dùng:
Liều dùng: Khởi đầu bằng liều thấp và tăng dần đến khi đạt đáp ứng mong muốn. Người lớn khởi đ...
Apo- Capto
Hoạt chất: CaptoprilChỉ định: Tăng huyết áp. Apo- Capto thường được phối hợp với các thuốc khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu thia...
Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm với Captopril. Trẻ em dưới 15 tuổi.
Cách dùng: Uống khi bụng đang đói ( 1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn ).
Liều dùng: Tăng huyết áp: khởi đầu 25 mg x 2 – 3 lần/ngày; nặng: có thể tăng đến 50 mg x 3 lần/ngày. Kh...
Apo-hydro
Hoạt chất: HydrochlorothiazideChỉ định: Điều trị tăng huyết áp và phù.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Vô niệu.
Cách dùng: Nên uống sau khi ăn.
Liều dùng: Người lớn: Tăng huyết áp: 50-100 mg/ngày; liều duy trì: 25 mg/ngày. P...
Apo- prednisone
Hoạt chất: PrednisoneChỉ định: Các trường hợp sử dụng Corticoid như ở liều dùng.
Chống chỉ định: Nhiễm nấm toàn thân. Loét dạ dày tá tràng. Viêm g...
Cách dùng: Nên uống thuốc khi no.
Liều dùng: Tùy tình trạng & đáp ứng. Giảm liều trước khi ngưng thuốc. Bệnh l&yacut...
Apo- propranolol
Hoạt chất: Propranolol HClChỉ định: Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, đau nửa đầu, hẹp van động mạch chủ dưới do ph&...
Chống chỉ định: Co thắt phế quản, hen phế quản.
Cách dùng: Nên dùng trước khi ăn, khi bụng còn rỗng.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 40-80 mg x 2 lần/ngày. Đau thắt ngực: 10-20 mg x 3-4 lần/ngày...
Aprovel
Hoạt chất: Irbesartan 150mgChỉ định: Điều trị tăng huyết áp (tăng huyết áp nguyên phát) Bảo vệ thận đối với...
Chống chỉ định: Quá mẫn với irbesartan hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc. ...
Cách dùng: Dùng bằng đường uống, viên thuốc phải được nuốt trọn với lượng nước đủ. Aprovel c&oa...
Liều dùng: Bệnh nhân tăng huyết áp: liều thông thường là 150mg/ lần/ ngày. S...
Aricept
Hoạt chất: Donepezil HClChỉ định: Điều trị triệu chứng: sa sút trí tuệ ở mức độ nhẹ hoặc vừa trong bệnh Alzheimer, s...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Donepezil hydrochloride, các dẫn xuất của piperidine hoặc bất cứ t&a...
Cách dùng: Có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn: 5 mg ngày 1 lần trước khi đi ngủ. Liều có thể tăng lên 10 mg/ng&ag...
Arimidex
Hoạt chất: AnastrozoleChỉ định: Điều trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú giai đoạn sớm có thụ th...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ tiền mãn kinh. Phụ nữ có thai &...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn, kể cả người cao tuổi: 1mg × 1 lần/ ngày. Người suy thận nhẹ hoặc trung b&...
Arixtra
Hoạt chất: Fondaparinux NaChỉ định: Dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE). Điều trị huyết khối tĩnh mạc...
Chống chỉ định: Đã biết quá mẫn với Arixtra hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc. Đang c...
Cách dùng:
Liều dùng: Tiêm SC (tiêm dưới da).
Aromasin
Hoạt chất: ExemestaneChỉ định: Điều trị hỗ trợ ung thư vú giai đoạn sớm ở phụ nữ mãn kinh có thụ thể estroge...
Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con b...
Cách dùng: Dùng sau khi ăn.
Liều dùng: Người lớn, bệnh nhân lớn tuổi: 1 viên 25 mg/ lần/ ngày. Dùng cho đến khi...
Ascoril
Hoạt chất: Salbutamol 2 mg Bromhexine 8 mg Guaifenesin 100 mgChỉ định: Trị các chứng ho kèm với hen phế quản, khí phế thũng, viêm phế quản cấp...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Cách dùng: Nên uống khi no.
Liều dùng: Ascoril: Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2-1 viên x 3 lần/ng&a...
Aspegic
Hoạt chất: Lysine acetylsalicylateChỉ định: Điều trị sốt và các chứng đau khác ở mức độ từ vừa đến nặng. Bệnh thấp khớp....
Chống chỉ định: Dị ứng đã biết với dẫn xuất salicylate và các chất cùng nhóm, n...
Cách dùng: Gói uống: Trút thuốc vào 1 ly, thêm một ít nước, sữa hoặc nước t...
Liều dùng: Dạng uống : Trẻ em : 25-50 mg/kg/ngày aspirine chia làm nhiều lần trong ngày...
Aspilets EC
Hoạt chất: Acid acetylsalicylic 80mgChỉ định: Phòng ngừa tái phát cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ ...
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với aspirin hoặc các NSAIDs khác. Bệnh nhân hen suyễn...
Cách dùng: Nên uống sau khi ăn hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng: 1-2 viên, ngày 1 lần.
Atrovent
Hoạt chất: Ipratropium Br khanChỉ định: Co thắt phế quản liên quan đến các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Ống đ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với atropin hay thành phần khác của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Bơm xịt định liều: Người lớn và trẻ độ tuổi đi học: Điều trị ngắt quãng và d...
Atussin
Hoạt chất: Dextromethorphan HBr 5 mg Chlorpheniramine maleate 1,33 mgChỉ định: Kiểm soát các cơn ho do cảm lạnh, cúm, lao, viêm phế quản, ho gà...
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân hen su...
Cách dùng: Uống mỗi 6-8 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng: Siro: Trẻ sơ sinh: 1,25 – 2,5 ml/ lần (1/4 – 1/2 muỗng cà phê ). Trẻ 2-...
Axid
Hoạt chất: NizatidineChỉ định: Nizatidine dùng trong thời gian 8 tuần để chữa vết loét tá tràng tiến ...
Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn cảm với thuốc.
Cách dùng: Phòng ngừa (liều duy trì phòng ngừa tái phát): Liều khuyê...
Liều dùng: Loét tá tràng tiến triển: Liều khuyên dùng cho người lớn l&agrav...
Azicine
Hoạt chất: AzithromycinChỉ định: Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi kh...
Chống chỉ định: Không sử dụng cho người bệnh quá mẫn với azithromycin hoặc bất kỳ kháng sinh n...
Cách dùng:
Liều dùng: Azithromycin dùng 1 lần mỗi ngày, uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
Azulfidine
Hoạt chất: SulfasalazineChỉ định: Viêm loét đại tràng. Bệnh Crohn thể hoạt động. Viêm khớp dạng thấp ở n...
Chống chỉ định: Trường hợp quá mẫn với sulfasalazin, sulfonamid hoặc salicylat. Loạn chuyển hóa por...
Cách dùng: Sulfasalazin không có tác dụng giảm đau, vì vậy điều trị với các...
Liều dùng: Viêm loét đại tràng: Người lớn: Bắt đầu: 0,5 – 1 g; 3 – 4 lần/n...
Bactroban
Hoạt chất: Acid mupirocine (dạng tự do)Chỉ định: Điều trị: Bactroban mỡ được chỉ định điều trị tại chỗ trong nhiễm khuẩn da tiên phát ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với mupirocin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Bôi một lượng nhỏ Bactroban mỡ lên vùng tổn thương. Có thể băng k&iacut...
Liều dùng: Người lớn/ trẻ em/ người cao tuổi/ bệnh nhân suy gan: thoa 2-3 lần/ngày, tối đa trong...
Bambec
Hoạt chất: Bambuterol HCl.Chỉ định: Hen phế quản. Viêm phế quản mạn tính. Khí phế thũng. Các bệnh l&yacu...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc, terbutaline.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Ngày 1 lần. Người lớn & trẻ ≥ 6 tuổi: khởi đầu 10 mg, có thể 20 mg sau 1-2 t...
Becotide
Hoạt chất: Beclometasone dipropionateChỉ định: Các trường hợp suyễn giảm đáp ứng hoặc trở nên nặng khi dùng các...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc. Bệnh nhân lao phổi thể hoạt động hoặc thể tiềm ẩn.
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn 200 mcg x 2-4 lần/ngày. Trường hợp nặng: khởi đầu dùng 600-800 mcg/ng&agr...
BeneFIX
Hoạt chất: Yếu tố đông máu 9 (tái tổ hợp)Chỉ định: Kiểm soát và ngăn chảy máu ở người trưởng thành và trẻ nhỏ bị b...
Chống chỉ định: Chống chỉ định cho người đang ở tình trạng nguy kịch, có phản ứng mẫn cảm bao gồm số...
Cách dùng: Chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch. Liều ban đầu có thể được tính theo c&oc...
Liều dùng:
Benzathin Penicilline G
Hoạt chất: Benzathine benzylpenicillinChỉ định: Benzathin penicilin G tiêm bắp được chỉ định:
Chống chỉ định: Có tiền sử quá mẫn với penicilin. Không tiêm vào hoặc tiêm...
Cách dùng:
Liều dùng: Thuốc được tiêm bắp sâu, không pha loãng; liều cao không tạo ra nồn...
Berodual
Hoạt chất: Fenoterol HBr Ipratropium BrChỉ định: Phòng ngừa và điều trị các triệu chứng rối loạn đường thở như phổi tắc nghẽn ...
Chống chỉ định: Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, nhịp tim nhanh. Quá mẫn với atropine giống như c&aac...
Cách dùng: Tháo nắp bảo vệ. Lắc kỹ để trộn đều thuốc trong bình xịt. Ngậm kín mô...
Liều dùng: Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 mL giảm triệu chứng ngay lập tức.
Betaloc
Hoạt chất: MetoprololChỉ định: Cao huyết áp, đau thắt ngực; rối loạn nhịp tim, đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất; n...
Chống chỉ định: Trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực, metoprolol chống chỉ định đối với nhữ...
Cách dùng: Nên uống lúc đói.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 100-200 mg/ngày dùng 1 lần buổi sáng hoặc chia 2 lần (s...
Bricanyl
Hoạt chất: Terbutaline SulfateChỉ định: Cắt cơn co thắt phế quản trong các trường hợp cấp tính hoặc bán cấp như hen p...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Cách dùng: Viên nén phóng thích đều đặn (Durule): Người lớn: 1 viên buổi ...
Liều dùng:
CA C1000 Sandoz
Hoạt chất: Ca lactate-gluconate, Ca carbonate (tương đương 260 mg Ca ion). Ascorbic acid (vitamin C).Chỉ định: Thiếu canxi và vitamin C do kém dinh dưỡng. Tăng nhu cầu canxi và vitamin C:...
Chống chỉ định: Nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng canxi huyết (do cường phó...
Cách dùng: Hòa tan 1 viên thuốc trong 1 ly nước.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 viên sủi bọt/ ngày. Trẻ em dưới 7 tu...
Calcium Corbiere 10ml
Hoạt chất: Calcium glucoheptonat Acid ascorbic (vitamin C) Nicotinamid (vitamin PP) Acid hypophosphoroChỉ định: Điều trị triệu chứng suy nhược chức năng. Tình trạng thiếu canxi và giai đoạn gia t...
Chống chỉ định: Bệnh nhân tăng canxi máu. Bệnh nhân bị bệnh sỏi thận loại sỏi canxi.
Cách dùng: Nên uống khi no.
Liều dùng: Ống 10ml : Trẻ em: 1 ống/ ngày, vào buổi sáng. Người lớn: 1-2 ống/ ngà...
Calcium Sandoz 500mg
Hoạt chất: Ca lactat gluconat 2.94 g, Ca carbonat 0.3 g (= 500 mg Ca nguyên tố).Chỉ định: Thiếu canxi do nhu cầu phát triển (sinh trưởng, thời kỳ mang thai, cho con bú). Loãng xương do nhi...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng canxi huyết, tăng canxi niệu, sỏi canxi, vôi hóa...
Cách dùng: Hòa tan 1 viên thuốc trong 1 ly nước. Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn & trẻ trên 10 tuổi: 2 viên/ ngày. Trẻ từ 6-10 tuổi: 1 viên/ ngày.
Canditral
Hoạt chất: ItraconazoleChỉ định: Điều trị nấm da, nấm móng, lang ben, Candida da, Candida hầu họng, Candida âm hộ &...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với itraconazol và các azol khác. Người bệnh đang điều trị với terfe...
Cách dùng: Viên nang phải uống ngay sau bữa ăn và phải nuốt.
Liều dùng: Nấm da 1 viên/ngày x 15-30 ngày. Nấm móng 1 viên/ngày x 3...
Cataflam
Hoạt chất: Diclofenac NaChỉ định: Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuy&...
Chống chỉ định: Loét dạ dày tá tràng. Quá mẫn đã biết với hoạt chất hay...
Cách dùng: Nên nuốt viên thuốc với nước, tốt nhất là trước bữa ăn.
Liều dùng: Dùng cho người lớn : liều khởi đầu khuyến cáo dùng mỗi ngày là ...
Ceforan
Hoạt chất: Cefotaxime Na.Chỉ định: Viêm não, viêm màng não; nhiễm trùng huyết, viêm nội...
Chống chỉ định: Người mẫn cảm với cephalosporin.
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn:
Celebid
Hoạt chất: CelecoxibChỉ định: Điều trị triệu chứng thoái hoá khớp ở người lớn. Điều trị triệu chứng viêm kh...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với celecoxib, sulfonamid. Suy tim nặng. Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatin dưới 30...
Cách dùng: Uống sau bữa ăn.
Liều dùng: Cần thăm dò liều dùng thấp nhất cho từng bệnh nhân. Bệnh viêm xương khớ...
Cerebrolysin
Hoạt chất: Tinh chất protein não lợn chuẩn hóa.Chỉ định: Rối loạn trí nhớ, rối loạn độ tập trung. Sa sút trí tuệ do bệnh mạch n&atild...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Động kinh. Suy thận nặng. Phụ nữ có thai...
Cách dùng: Liều ≤ 5 mL: tiêm IM. Liều 5-10 mL: tiêm IV chậm. Liều >10 mL: truyền IV chậm ...
Liều dùng: Sa sút trí tuệ do bệnh mạch não & Alzheimer: 10 mL/24 giờ. Đột qụy, chấn...
Clopistad
Hoạt chất: Clopidogrel bisulfat.Chỉ định: Giảm hay dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi má...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan nặng. Đang xuất huyết tiêu hóa ...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: 75 mg ngày 1 lần. Không cần chỉnh liều khi có bệnh thận. Hội chứng...
CoAmaryl
Hoạt chất: Glimepiride MetforminChỉ định: Đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) trong trường hợp điều trị đơn ...
Chống chỉ định: Đái tháo đường tuýp 1.
Cách dùng: Uống ngay trước hoặc trong bữa điểm tâm hoặc bữa ăn chính đầu tiên. Không...
Liều dùng: Liều dùng 1 hoặc 2 lần mỗi ngày, ngay trước hoặc trong bữa ăn. Nên hỏi lại b&a...
Cognex
Hoạt chất: Tacrine hydrochlorideChỉ định: Cognex được dùng để điều trị Alzheimer mức độ nhẹ đến vừa.
Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm tacrine hoặc các chất dẫn xuất của acridine. Bệnh nh&ac...
Cách dùng:
Liều dùng: Liều ban đầu: 40 mg/ ngày (10 mg QID). Liều này nên được duy trì tối th...
Colace
Hoạt chất: DocusatChỉ định: Docusate được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa táo bón, và để giảm đau hoặc...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần trong Colace, không được chẩn đoán đau bụng, buồ...
Cách dùng: Uống nhiều chất lỏng trong khi đang dùng docusate. Không nghiền nát, nhai, ho...
Liều dùng: Người lớn và trẻ em hơn 12 tuổi: liều khuyến cáo từ 100 – 200 mg/ ngày....
Colestid
Hoạt chất: ColestipolChỉ định: Colestid được sử dụng cùng với những thay đổi chế độ ăn uống để điều trị của nồng độ cholesterol cao...
Chống chỉ định: Dị ứng với colestipol, hoặc nếu bạn có một tắc nghẽn trong đường ruột của bạn.
Cách dùng: Viên nén nên không được cắt, nghiền nát hoặc nhai, tránh táo bón bằng cách uống 8 – 12 ly nước mỗi ...
Liều dùng: Liều người lớn thông thường là 2-16 gm của viên quản lý một hoặc hai lần mỗi ngày hoặc 50-30 gram hạ...
Combivent
Hoạt chất: Ipratropium Br khan, Salbutamol baseChỉ định: Cắt các cơn co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh lý tắc nghẽ...
Chống chỉ định: Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, loạn nhịp nhanh. Quá mẫn với atropin hay dẫn xuất.
Cách dùng: Không để thuốc tiếp xúc với mắt. Tiểu đường không kiểm soát được, mới b...
Liều dùng: Người lớn, người lớn tuổi và trẻ em > 12 t.: Điều trị cơn co thắt phế quản cấp: 1 lọ/lần...
Copegus
Hoạt chất: Ribavirin (chất có cấu trúc tương tự nucleosid)Chỉ định: Điều trị viêm gan C mạn tính (phối hợp với Pegasys) ở bệnh nhân từ 5 tuổi trở l...
Chống chỉ định: Chống chỉ định: Phụ nữ mang thai và nam giới có bạn gái/vợ mang thai Rối loạ...
Cách dùng: Viêm gan C mạn đồng nhiễm HIV: uống 800 mg hàng ngày trong vòng 48 tuần...
Liều dùng: Viêm gan C mạn: liều dựa vào thể trọng và kiểu gen virus.
Cozaar
Hoạt chất: Losartan potassiumChỉ định: Ðiều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với losartan hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.
Cách dùng: Nếu dùng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, c&oa...
Liều dùng: Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải điều chỉnh theo đáp ứng hu...
Crestor
Hoạt chất: RosuvastatinChỉ định: Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn...
Chống chỉ định: Chống chỉ định dùng Rosuvastatin:
Cách dùng: Rosuvastatin có thể dùng bất cứ lúc nào trong ngày, trong hoặc ...
Liều dùng: Liều khởi đầu khuyến cáo là Rosuvastatin 10mg, uống ngày 1 lần. Nếu cần c&oac...
Crotamiton
Hoạt chất: CrotamitonChỉ định: Điều trị ghẻ, ngứa da rối loạn.
Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc Viêm da cấp tính dẻo. Kh&o...
Cách dùng: Bệnh ghẻ: Người lớn: lần đầu tiên bôi thuốc lên toàn bộ cơ thể từ cằm ...
Liều dùng:
Cytoxan
Hoạt chất: CyclophosphamideChỉ định: Cyclophosphamid được sử dụng rộng rãi và thường phối hợp với nhiều thuốc khác...
Chống chỉ định: Người có tiền sử quá mẫn với thuốc, viêm bàng quang xuất huyết, giảm t...
Cách dùng: Vì viên cyclophosphamid có vị khó chịu, nên cần nuốt chửng, tốt n...
Liều dùng: Liều đầu tiên 40 – 50 mg/kg tiêm tĩnh mạch, được chia thành nhiều liều nh...
Daktarin oral gel
Hoạt chất: Miconazole nitrateChỉ định: Điều trị & dự phòng nhiễm Candida ở khoang miệng, hầu & đường tiêu hóa...
Chống chỉ định: Quá mẫn với miconazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Rối loạn chức n...
Cách dùng: Dùng ngón tay quấn gạc, rơ thuốc vào khoang miệng. Giữ thuốc trong miệng c&a...
Liều dùng: Người lớn, trẻ em: nửa muỗng lường x 4 lần/ngày. Trẻ nhỏ 6-24 tháng tuổi: 1/4 muỗng...
Decolgen Forte PS
Hoạt chất: Acetaminophen 500 mgChỉ định: Điều trị hiệu quả các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm...
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy ga...
Cách dùng: Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn: 1-2 viên/ lần, ngày 3-4 lần. Trẻ em 2-6 tuổi: 1/2 viên/ lần, ng&agr...
Decolgen No Drowse
Hoạt chất: Acetaminophen 500 mg Pseudoephedrine 30 mgChỉ định: Điều trị hiệu quả các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm...
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc với thuốc cường gi...
Cách dùng: Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Người lớn: 1-2 viên/ lần, ngày 3-4 lần. Trẻ em 2-6 tuổi: 1/2 viên/ lần, ng&agr...
Decontractyl
Hoạt chất: MephenesinChỉ định: Điều trị hỗ trợ đau do co thắt cơ ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. Điều trị hỗ tr...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Rối loạn chuyển hóa porphyr...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: 6 – 12 viên 250 mg/ ngày chia 3 lần. Uống với một chút nước....
Depakine
Hoạt chất: Valproate sodiumChỉ định: Động kinh toàn thể hay từng phần :toàn thể nguyên phát, cơn vắng &yacut...
Chống chỉ định: Viêm gan cấp, viêm gan mạn. Tiền sử gia đình có viêm gan nặng, nh...
Cách dùng:
Liều dùng: Liều khởi đầu thường là 10-15 mg/kg/ngày và tăng dần đến liều tối ưu. Liều t...
Depo Medrol
Hoạt chất: Methylprednisolon acetatChỉ định: Viêm khớp, thấp khớp; viêm gân; bệnh da; hội chứng tăng tiết hormon thượng th...
Chống chỉ định: Nhiễm nấm toàn thân; cho con bú, trẻ nhũ nhi sinh non, quá mẫn.
Cách dùng:
Liều dùng: Tiêm tại chỗ: viêm khớp, thấp khớp: mỗi 1-5 tuần: 4-80mg, tùy theo khớp. Vi&ec...
Dextroamphetamine
Hoạt chất: DextroamphetamineChỉ định: Chứng ngủ rũ Rối loạn quá hiếu động
Chống chỉ định: Xơ vữa động mạch. Tăng huyết áp từ trung bình đến cao. Có tiền sử lạm dụng ...
Cách dùng: Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả, và điều chỉnh liều đối với từng trường hợp ri&ec...
Liều dùng: Chứng ngủ rũ: 5- 60mg/ngày. Rối loạn quá hiếu động: trẻ em từ 3- 5 tuổi bắt đầu với...
Diflucan
Hoạt chất: FluconazoleChỉ định: Các chỉ định được liệt kê ở liều dùng.
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với Azole. Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dướ...
Cách dùng: Có thể uống trong hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Nhiễm Candida âm đạo cấp liều duy nhất 150 mg; trong trường hợp hay tái phát:...
Diovan
Hoạt chất: ValsartanChỉ định: Tăng huyết áp. Suy tim độ II – IV (theo phân loại của NYHA). Sau nhồi m&aacut...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Tăng huyết áp: 80 mg hoặc 160 mg 1 lần/ngày, có thể tăng tới 320 mg, hoặc th&...
Diovan
Hoạt chất: ValsartanChỉ định: Valsartan được dùng điều trị cao huyết áp. Có thể dùng thuốc đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai và cho con bú. Suy gan nặng, xơ gan mật và ứ mật. Vô niệu, ...
Cách dùng: Dùng thuốc cùng với thức ǎn làm giảm 40% hấp thu valsartan, vì vậy nên uống thuốc lúc đói.
Liều dùng: Liều thông thường ở bệnh nhân cao huyết áp là 80mg 1 lần/ngày, nhưng có thể dùng liều lên tới 320...
Dogmatil 200
Hoạt chất: SulpirideChỉ định: Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính. Loạn tâm thần hoang tưởng mạn...
Chống chỉ định: U tế bào ưa sắc.
Cách dùng:
Liều dùng: Hưng phấn quá mức: 800-1600 mg/ ngày (4-8 viên/ ngày).
Duovent
Hoạt chất: Fenoterol/ipratropium bromideChỉ định: Duovent được dùng để giảm triệu chứng co thắt phế quản kết hợp với các đợt kịch ph&a...
Chống chỉ định: Bệnh nhân có nhịp tim nhanh, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hoặc những người m...
Cách dùng: Nếu đầy lọ Duovent UDV là khí dung, bóp hết phần thuốc bên trong lọ v&a...
Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: liều thông thường là 4 ml. Điều...
Efferalgan – Codeine
Hoạt chất: Paracetamol, Codeine phosphateChỉ định: Các cơn đau vừa phải hoặc dữ dội hoặc không đáp ứng với các thuốc giảm ...
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 15 kg. Tiểu phenylcetone (do có aspartam).
Cách dùng: Các lần dùng thuốc nên cách nhau ít nhất 4 giờ. Suy thận nặng (...
Liều dùng: Thuốc dành cho người lớn và trẻ > 15 kg. Liều paracetamol: 60 mg/kg/ngày ...
Effralgan
Hoạt chất: ParacetamolChỉ định: Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc và suy tế bào gan.
Cách dùng: Paracetamol thường dùng uống. Ðối với người bệnh không uống được, có thể d...
Liều dùng: Các lần dùng thuốc nên cách nhau ít nhất 4 giờ. Liều thôn...
Enterogermina
Hoạt chất: Bào tử Bacillus clausii kháng đa kháng sinhChỉ định: Phòng & điều trị rối loạn vi sinh đường ruột khi dùng kháng sinh hoặc h&o...
Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần của thuốc.
Cách dùng: Hỗn dịch uống: có thể hòa thuốc trong ống với nước đường, sữa, trà hoặc nước ...
Liều dùng: Người lớn: 2-3 ống/ngày hoặc 2-3 viên/ngày. Trẻ em: 1-2 ống/ngày hoặc ...
Ephedrin
Hoạt chất: Ephedrin HClChỉ định: Ðiều trị triệu chứng sung huyết mũi, thường đi kèm với cảm lạnh, viêm mũi dị ứng,...
Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn với ephedrin. Người bệnh tăng huyết áp. Người bệnh đang điều tr...
Cách dùng: Ðiều trị sung huyết mũi kèm theo cảm lạnh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi hay vi...
Liều dùng: Ðiều trị sung huyết mũi kèm theo cảm lạnh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi hay vi...
Essentiale Forte
Hoạt chất: Phospholipid đậu nành.Chỉ định: Cải thiện các triệu chứng chủ quan như ăn không ngon, cảm giác tức bên p...
Chống chỉ định: Dị ứng đã biết trước với các chế phẩm đậu nành, hoặc với bất kỳ thành ...
Cách dùng: Uống nguyên viên trong bữa ăn, không nhai, với nhiều nước.
Liều dùng: Trẻ ≥ 12 tuổi: ( 43kg) thiếu niên, người lớn: 2 viên x 3 lần/ngày. Tổng li...
Eurax cream
Hoạt chất: CrotamitonChỉ định: Ngứa do nhiều nguồn gốc khác nhau như ngứa vô căn, ngứa ở người già, ngứa v&ug...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: ị.
Liều dùng: Ngứa: Thoa kem 2-3 lần/ ngày lên chỗ ngứa cho đến khi hết ngứa. Nếu chứng ngứa vẫn da...
Exelon
Hoạt chất: RivastigmineChỉ định: Bệnh nhân sa sút trí tuệ nhẹ hoặc vừa kiểu Alzheimer, có khả năng mắc b...
Chống chỉ định: Quá mẫn với Rivastigmin, các dẫn chất carbamate hoặc với bất cứ thành phần n&...
Cách dùng:
Liều dùng: Liều khởi đầu: 1,5 mg × 2 lần/ngày. Bệnh nhân đặc biệt mẫn cảm với thuốc tiết ...
Exforge
Hoạt chất: Valsartan, amodipine.Chỉ định: Exforge được chỉ định trong tăng huyết áp, những bệnh nhân không kiểm soá...
Chống chỉ định: Dị ứng với một hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy giảm nghi&e...
Cách dùng: Thuốc có thể uống trong hoặc xa bữa ăn và các thuốc chống tăng huyết á...
Liều dùng: Amlodipine đạt hiệu quả điều trị với liều hàng ngày từ 2,3mg đến 10mg trong khi đ&oa...
Famciclovir STADA 500mg
Hoạt chất: FamciclovirChỉ định: Điều trị Herpes zoster, herpes simplex môi/sinh dục tái phát trên bệnh n...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với famciclovir, penciclovir hay thành phần khác của thuốc.
Cách dùng: Herpes zoster: 500 mg mỗi 8 giờ trong 7 ngày, điều trị ngay khi chẩn đoán nhiễm Herp...
Liều dùng:
Farcozol
Hoạt chất: FluconazoleChỉ định: Fluconazol được chỉ định trong điều trị các bệnh nấm Candida ở miệng – họng, thực quả...
Chống chỉ định: Quá mẫn với fluconazol hoặc với bất kỳ một tá dược nào trong thành phần ...
Cách dùng: Người lớn: Nhiễm Candida âm đạo: 150 mg liều duy nhất. Candida hầu họng: 50 mg x 1 lần/n...
Liều dùng:
Feldene
Hoạt chất: PiroxicamChỉ định: Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: Viêm ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với piroxicam. Loét dạ dày, loét hành tá tr&agr...
Cách dùng: Theo đường uống (viên nang, viên nén phân tán): Có thể nuốt...
Liều dùng: Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp, bệnh khớp thoái hóa), v...
Flixonase
Hoạt chất: Fluticasone propionateChỉ định: Dự phòng & điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa & quanh năm.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không sử dụng thuốc với mục đ&ia...
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn, trẻ > 12 tuổi: xịt 2 nhát vào mỗi bên mũi, 1 lần/ngày, th...
Flixotide
Hoạt chất: Futicasone propionateChỉ định: Người lớn : Điều trị dự phòng trong : Hen phế quản nhẹ (giá trị PEF cao hơn 80% s...
Chống chỉ định: Flixotide Inhaler và Accuhaler chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử quá...
Cách dùng: Flixotide Inhaler và Accuhaler chỉ đường dùng theo đường hít.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi : 100 đến 1000 mg hai lần mỗi ngày. N&eci...
Fluimucil
Hoạt chất: N-acetylcysteine.Chỉ định: Dùng tại chỗ hay toàn thân (uống, tiêm) trong các bệnh đường h&oc...
Chống chỉ định: Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein...
Cách dùng:
Liều dùng: Dạng uống: Bệnh cấp tính Người lớn và trẻ > 12 tuổi: 1 gói 200 mg x ...
Fraxiparine
Hoạt chất: Nadroparin CaChỉ định: Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng nadroparin. Đa...
Cách dùng:
Liều dùng: Dự phòng rối loạn huyết khối: Trong phẫu thuật nói chung: tiêm SC 0.3 mL 2-...
Furosemide Sanofi-Synthelabo
Hoạt chất: FurosemideChỉ định: Phù do tim, gan, thận hay các nguồn gốc khác, phù phổi, phù n&a...
Chống chỉ định: Giảm chất điện giải. Trạng thái tiền hôn mê do xơ gan, hôn mê gan....
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: khởi đầu: 1-2 ống tiêm IV hay IM, lặp lại nếu cần nhưng không được sớm hơn ...
Fytosid
Hoạt chất: EtoposideChỉ định: Được dùng đơn độc hay thường kết hợp với các thuốc hủy khối u khác trong điều...
Chống chỉ định: Không được dùng etoposid trong trường hợp suy tủy xương nhất là sau khi điều t...
Cách dùng: Tiêm truyền: 50-60mg/m2/ngày trong 5 ngày liên tiếp, ngưng 2-4 tuần lễ. ...
Liều dùng: Tiêm truyền: 50-60mg/m2/ngày trong 5 ngày liên tiếp, ngưng 2-4 tuần lễ. ...
Gardenal 100mg
Hoạt chất: Phenobarbital.Chỉ định: Ðộng kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): Ðộng kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ....
Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn với phenobarbital. Người bệnh suy hô hấp nặng, có kh&oacut...
Cách dùng:
Liều dùng: Chống co giật: Người lớn: 2 – 3 mg/kg/ngày Trẻ em: 3 – 4 mg/kg/ngày ...
Glipizid DOMESCO
Hoạt chất: GlipizidChỉ định: Đái tháo đường không phụ thuộc Insulin (đái tháo đường type II) ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với glipizid hoặc đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đ...
Cách dùng: Glipizid thường được uống một lần vào buổi sáng khoảng 30 phút trước bữa ăn. ...
Liều dùng: Liều khởi đầu ở người bệnh chưa được điều trị: Người lớn: 5 mg/ ngày; Người cao tuổi ho...
Glucobay 50 hoặc 100
Hoạt chất: Acarbose (chất ức chế men α-glucosidase)Chỉ định: Điều trị kết hợp chế độ ăn kiêng cho bệnh nhân tiểu đường. Phòng ngừa khởi ph&...
Chống chỉ định: Quá mẫn với arcabose và/hoặc thành phần khác của thuốc. Bệnh lý...
Cách dùng: Nuốt nguyên viên thuốc với một ít nước trước bữa ăn hoặc nhai với một ít...
Liều dùng: Liều khởi đầu: 50mg x 3 lần/ngày, tiếp theo là 100 mg x 3 lần/ngày. Tối đa l...
Gyno – pevaryl Depot
Hoạt chất: EconazoleChỉ định: Gyno-Pevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ – âm đạo. ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Để thuốc (chưa mở vỉ) vào ngăn dưới tủ lạnh hoặc với nước đá cục trong khoảng 1 giờ ...
Liều dùng: Một viên trứng Depot đặt sâu vào âm đạo vào buổi sáng v&agr...
Hepsera
Hoạt chất: Adefovir dipivoxil (hoạt chất tương tự nucleotide)Chỉ định: Điều trị viêm gan B mạn tính ở bệnh nhân 12 tuổi trở lên.
Chống chỉ định: Chống chỉ định đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các thành...
Cách dùng: Uống 1 viên 10 mg/lần, ngày 1 lần. Không cần uống cùng bữa ăn. Điều ch...
Liều dùng:
Humira
Hoạt chất: AdalimumabChỉ định: Giảm các dấu hiệu và triệu chứng của : Viêm khớp dạng thấp trung bình ...
Chống chỉ định: Không có chống chỉ định nào được báo cáo với Humira.
Cách dùng: Tiêm dưới da.
Liều dùng: Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp vảy nến, và cột sống cứng khớp: Liều khuyến c&aa...
Hydrite
Hoạt chất: NaCl, Na bicarbonate, KCl, dextrose khan.Chỉ định: Bù nước & chất điện giải trong: tiêu chảy, nôn mửa, sốt cao, luyện tập thể ...
Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần của sản phẩm. Rối loạn dung nạp glucose. Suy thận cấp. Tắc ruột, l...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Hòa 2 viên/1 gói vào 200 mL nước đun sôi để nguội. Tiêu ch...
Ibufene choay
Hoạt chất: IbuprofenChỉ định: Kháng viêm, giảm đau trong chấn thương & sau phẫu thuật. Hạ sốt. Điều trị hỗ tr...
Chống chỉ định: Dị ứng trước đó với ibuprofen & chất tương tự. Loét dạ dày tá tr&...
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: Viêm: 400-800 mg x 3-4 lần/ngày (tối đa 3.2 g/ngày). Giảm đau, ...
Imdur
Hoạt chất: Isosorbide 5-mononitrateChỉ định: Dự phòng đau thắt ngực. Điều trị suy tim nặng, tăng huyết áp động mạch phổi.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Sốc, hạ huyết áp. Bệnh cơ tim phì đại ...
Cách dùng: Nuốt nguyên viên hoặc nửa, không nhai hoặc nghiền nát, nên uống c&u...
Liều dùng: 60-120 mg 1 lần/ngày buổi sáng. Nếu nhức đầu, khởi đầu 30 mg 1 lần/ngày x 2-...
Imuran
Hoạt chất: AzathioprineChỉ định: Azathioprin được dùng làm chất chống chuyển hóa ức chế miễn dịch, dùng...
Chống chỉ định: Không nên dùng azathioprin cho người bệnh mẫn cảm với thuốc. Không d&ugr...
Cách dùng:
Liều dùng: Ghép thận: Liều tối thiểu phòng ngừa đào thải thận ghép thay đổi t&ugr...
Incivek
Hoạt chất: Telaprevir (chất ức chế protease NS3/4A của virus viêm gan C)Chỉ định: Phối hợp với peginterferon và ribavirin điều trị viêm gan C tuýp 1 ở người trư...
Chống chỉ định: Tất cả các chống chỉ định liên quan đến peginterferon và ribavirin. Phụ nữ ma...
Cách dùng:
Liều dùng: Uống 750 mg chia làm 3 lần trong ngày với thức ăn (có chất béo). Inci...
Inderal
Hoạt chất: Propranolol HClChỉ định: Tăng huyết áp, đau thắt ngực . Loạn nhịp tim. Đau nửa đầu. Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại. U tủ...
Chống chỉ định: Co thắt phế quản, kể cả cơn hen phế quản. Viêm mũi dị ứng. Chậm nhịp xoang, block nhĩ thất độ 2 hay ...
Cách dùng:
Liều dùng: Tăng huyết áp 40 – 80 mg x 2 lần/ngày. Ðau thắt ngực 10 – 20 mg x 3-4 lần/ngày, có thể tăng lên mỗi ...
Infergen
Hoạt chất: Interferon alfacon-1Chỉ định: Điều trị viêm gan C mạn tính ở bệnh nhân trên 18 tuổi với bệnh gan c&ogra...
Chống chỉ định: Gan mất bù (điểm Child-Pugh trên 6). Viêm gan tự miễn. Các phản ứng qu...
Cách dùng: Infergen được dùng đường tiêm dưới da. Dùng đơn độc Infergen: 9 mcg, 3 lần mỗ...
Liều dùng:
Invega
Hoạt chất: PaliperidoneChỉ định: Điều trị cấp tính và phòng tái phát tâm thần phân l...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc hoặc với risperidone.
Cách dùng: Uống vào buổi sáng cùng hoặc không cùng thức ăn. Nuốt cả vi&eci...
Liều dùng: Người lớn ≥ 18 tuổi: 6mg x 1lần/ngày, có thể chỉnh liều 3-12 mg x 1lần/ngà...
Janumet XR
Hoạt chất: Sitagliptin (chất ức chế DPP-4) và metformin HCl giải phóng kéo dài (b...Chỉ định: Thuốc được sử dụng kết hợp với chế độ ăn và luyện tập để kiểm soát đường huyết ở ngư...
Chống chỉ định: Suy thận (nồng độ creatinin huyết thanh≥1,5 mg/dL ở nam hoặc ≥1,4 mg/dL ở nữ hoặc có ...
Cách dùng:
Liều dùng: Điều chỉnh liều khởi đầu của thuốc theo tình trạng của người bệnh. Có thể điều chỉn...
Keppra
Hoạt chất: LevetiracetamChỉ định: Đơn trị liệu trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không có c&...
Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con ...
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: 0,5 g x 2 lần/ngày, có thể tăng thêm liều 1 g/ngày mỗi 2 tuầ...
Lacipil
Hoạt chất: LacidipineChỉ định: Ðiều trị cao HA, dùng đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống cao HA kh&aacut...
Chống chỉ định: Mẫn cảm đối với bất cứ thành phần nào của thuốc
Cách dùng: Thuốc nên uống vào một thời điểm nhất định trong ngày, tốt nhất vào buổ...
Liều dùng: Liều khởi đầu khuyến cáo là 4mg một lần mỗi ngày. Nếu cần có thể tăng ...
Lamisil
Hoạt chất: TerbinafineChỉ định: Nhiễm nấm da gây ra bởi các loại nấm như Trichophyton (T. rubrum, T. violaceum,&helli...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với Terbinafine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
Cách dùng: Rửa sạch và lau khô vùng da bị nhiễm nấm trước khi dùng thuốc. Bô...
Liều dùng: Có thể bôi kem 1-2 lần/ ngày. Thời gian điều trị: Nấm da thân, da đ&...
Lamotrigine
Hoạt chất: LamotrigineChỉ định: Ðiều trị phối hợp động kinh cục bộ ở người lớn. Ðiều trị phối hợp động kinh toàn t...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Viêm gan cấp. Viêm gan mạn. Tiền sử gia...
Cách dùng:
Liều dùng: Trẻ 2-12 tuổi: Kết hợp phác đồ chống động kinh chứa VPA tuần 1 & 2: 0.15mg/kg/ng&agr...
Lantus
Hoạt chất: Insulin glarginChỉ định: Điều trị đái tháo đường ở người lớn, thiếu niên và trẻ em từ 6 tuổi trở...
Chống chỉ định: Dị ứng với Insulin glargin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Cách dùng: Tiêm dưới da, không tiêm tĩnh mạch. Không trộn với Insulin khác ho...
Liều dùng: Dùng ngày 1 lần theo chỉ định của bác sĩ, tiêm vào một giờ nhất ...
Lasilix Special
Hoạt chất: FurosemideChỉ định: Phù phổi cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với furosemid và với các dẫn chất sulfo- namid, ví dụ như sulfamid ch...
Cách dùng:
Liều dùng: Ðiều trị phù: Liều uống bắt đầu thường dùng là 40 mg/ngày. Ði...
Leponex
Hoạt chất: ClozapineChỉ định: Tâm thần phân liệt kháng thuốc.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử giảm hoặc mất bạch cầu hạt. Suy giảm chức nă...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Khởi đầu: 12.5 mg (nửa viên 25 mg) x 1 lần/ngày đầu tiên, sau đó tăng l&...
Lescol/Lescol XL
Hoạt chất: Fluvastatin sodiumChỉ định: Fluvastatin sodium được chỉ định dùng làm thuốc hỗ trợ đối với chế độ ăn kiêng...
Chống chỉ định: Có tiền sử mẫn cảm với fluvastatin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bện...
Cách dùng: Trước khi bắt đầu điều trị bằng Fluvastatin sodium, bệnh nhân nên thực hiện chế độ ăn ...
Liều dùng: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 40mg (1 viên Lescol 40mg) hoặc 80mg (1 vi&eci...
Letspo
Hoạt chất: TerbinafineChỉ định: Nhiễm nấm da gây ra bởi các loại nấm như Trichophyton (T. rubum, T. mentagrophytes, T...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với terbinafine hay với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Có thể bôi kem 1-2 lần mỗi ngày. Rửa sạch và lau khô vùng...
Levitra
Hoạt chất: VardenafilChỉ định: Rối loạn cương dương.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Đang dùng nitrat, chất sinh nitric oxide. D&u...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: 10 mg uống trước khi hoạt động tình dục 25-60 phút. Chỉ dùng 1 lần trong ng&...
Lexotan
Hoạt chất: BromazepamChỉ định: Điều trị ngắn hạn các cơn hoảng loạn lo âu. Giảm bớt lo lắng trước phẫu thuật.
Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiền sử trầm cảm hoặc đang hôn mê. Tiền sử suy phổi cấp t&i...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: liều ban đầu từ 6-18 mg/ngày chia làm nhiều lần. Liều tối đa: 60 mg/ng&a...
Lipitor
Hoạt chất: AtorvastatinChỉ định: Atorvastatin được chỉ định như thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để làm giảm cholesterol toà...
Chống chỉ định: Atorvastatin bị chống chỉ định ở bệnh nhân nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào ...
Cách dùng: Nên hướng dẫn cho bệnh nhân chế độ ăn làm giảm cholesterol máu theo ti&e...
Liều dùng: Liều khởi đầu thường là 10 mg 1 lần mỗi ngày. Liều điều trị có thể từ 10-80 ...
Lofibra
Hoạt chất: FenofibrateChỉ định: Fenofibrat được sử dụng trong điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tip IIa, IIb, III, IV...
Chống chỉ định: Suy thận nặng. Rối loạn chức năng gan nặng. Trẻ dưới 10 tuổi.
Cách dùng: Ðiều trị fenofibrat nhất thiết phải phối hợp với chế độ ăn hạn chế lipid. Phải uống thuốc c&u...
Liều dùng: Người lớn: 300 mg/ngày (1 viên 300 mg, uống vào một bữa ăn chính hoặc u...
Lopid
Hoạt chất: GemfibrozilChỉ định: Gemfibrozil là thuốc chọn lọc để điều trị tăng lipid huyết đồng hợp tử apoE2/apoE2 (tăng li...
Chống chỉ định: Rối loạn chức năng thận hoặc gan, bệnh túi mật, xơ gan mật tiên phát. Qu&aacu...
Cách dùng: Uống 30 phút trước các bữa ăn sáng và chiều. Phải ngừng thuốc sau 3 t...
Liều dùng: Liều thường dùng cho người lớn là 600 mg ngày 2 lần
Lopressor
Hoạt chất: MetoprololChỉ định: Viên nén metoprolol điều trị tăng huyết áp. Có thể dùng metoprol...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Liều dùng: Phụ thuộc theo đáp ứng của người bệnh. Phải kiểm tra huyết áp vào thời gian ...
Lorafast
Hoạt chất: LoratadineChỉ định: Giảm các triệu chứng ở mũi & ngoài mũi như viêm mũi dị ứng, viêm kết...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên × 1 lần/ ngày.
Losec
Hoạt chất: OmeprazoleChỉ định: Các trường hợp mà điều trị không hiệu quả bằng đường uống: loét t&aacut...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Pha loãng với 10 mL dung môi. Tiêm IV chậm không ít hơn 2.5 ph&uac...
Lostad
Hoạt chất: Losartan KChỉ định: Điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình. Có thể dùng đơn độc hoặ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: khởi đầu 50 mg × 1 lần/ ngày. Giảm thể tích nội mạch, đang d&ugrav...
Lotensin/Cibacen
Hoạt chất: Benazepril hydrochlorideChỉ định: Dùng một mình hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid để điều trị tăng huyết &aacut...
Chống chỉ định: Phù mạch; quá mẫn với benazepril hoặc với bất cứ thuốc ức chế enzym chuyển angiotens...
Cách dùng: Dùng benazepril qua đường uống. Phải ngừng dùng thuốc lợi tiểu 2 – 3 ngà...
Liều dùng: Liều thường dùng người lớn: Tăng huyết áp Bắt đầu: Uống, 10 mg, ngày một lần....
Lovenox
Hoạt chất: Enoxaparin NaChỉ định: Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật nguy cơ trung bình. Dự p...
Chống chỉ định: Quá mẫn hay tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparine, heparin. Rối loạn đôn...
Cách dùng: Tiêm SC sâu hoặc tiêm nội mạch, không tiêm IM.
Liều dùng: Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật nguy cơ trung bình: 20 mg...
Lucentis
Hoạt chất: Ranibizumab (chất ức chế yếu tố sinh trưởng nội mạc).Chỉ định: Thoái hóa võng mạc ướt. Phù võng mạc do tắc mạch máu v&...
Chống chỉ định: Nhiễm khuẩn tại mắt hoặc xung quanh mắt. Nhạy cảm với các thành phần của thuốc
Cách dùng: Dùng đường tiêm vào mắt Thoái hóa võng mạc ướt: Lucentis ...
Liều dùng:
Maalox
Hoạt chất: Al(OH)3 , Mg(OH)2Chỉ định: Điều trị triệu chứng những cơn đau do các bệnh thực quản-dạ dày-tá trà...
Chống chỉ định: Suy thận nặng.
Cách dùng:
Liều dùng: 1 đến 2 viên vào lúc đau hoặc 1 giờ sau bữa ăn và trước khi ngủ, tối đa...
Madopar
Hoạt chất: Levodopa; Benserazide hydrochloridChỉ định: Điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Chống chỉ định: Không được sử dụng ở bệnh nhân đã biết mẫn cảm với levodopar, benserazide hoặc ...
Cách dùng: Phải bắt đầu bằng liều thấp. Liều lượng phải được đánh giá theo từng người bệnh v&ag...
Liều dùng: Điều trị khởi đầu : Ở thời kỳ đầu của bệnh Parkinson, nên bắt đầu điều trị bằng Modopar liều...
Medrol
Hoạt chất: MethylprednisolonChỉ định: Bất thường chức năng vỏ thượng thận; rối loạn dị ứng; bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học,...
Chống chỉ định: Nhiễm nấm toàn thân hay quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Cách dùng: Liều khởi đầu 4 – 48 mg/ngày tùy theo loại bệnh. Liều này nên được duy trì hoặc điều chỉnh cho đế...
Liều dùng: Liều khởi đầu 4 – 48 mg/ngày tùy theo loại bệnh. Liều này nên được duy trì hoặc điều chỉnh cho đến k...
Meronem
Hoạt chất: MeropenemChỉ định: < Meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) được chỉ định ở trẻ em và người lớn trong điều trị nhiễm khuẩn...
Chống chỉ định: Meronem chống chỉ định cho bênh nhân quá mẫn với thuốc.
Cách dùng: Meronem IV có thể dùng tiêm tĩnh mạch trong khoảng 5 phút hay truyền tĩnh mạch trong khoảng 15 – ...
Liều dùng: Liều lượng và thời gian điều trị tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nh...
Metformin Stada
Hoạt chất: Metformin HClChỉ định: Tiểu đường không phụ thuộc insulin (đơn trị liệu/phối hợp sulfonylurea/thiazolidinedion).
Chống chỉ định: Mẫn cảm với glimepirid, sulfonylurea, sulfonamid, hay thành phần thuốc. Tiểu đường phụ thuộc insul...
Cách dùng: Nên uống trong bữa ăn.
Liều dùng: Người ≥ 17 tuổi: liều khởi đầu 850 mg, ngày 1 lần vào bữa ăn sáng; liều duy trì 850 mg x 2-3 lần/n...
Methotrexate Ebewe
Hoạt chất: MethotrexateChỉ định: Bạch cầu cấp dòng lympho, u lympho không Hodgkin. U thần kinh trung ương, phế quản, xương chậu, ti...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Suy thận, suy gan nặng, nghiện rượu. Suy tủy. Đang nhiễm trùng, ...
Cách dùng: Có thể dùng với thức ăn để làm giảm khó chịu đường tiêu hóa.
Liều dùng: 15-20 mg/m2 truyền IV 2 lần/tuần, hoặc 30-50 mg/m2 truyền IV 1 lần/tuần, hoặc 15 mg/m2 truyền IV h...
Mevacor®
Hoạt chất: LovastatinChỉ định: Lovastatin được chỉ định phối hợp với chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần và cholester...
Chống chỉ định: < Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh gan tiến triển hoặc tăng transaminase huyế...
Cách dùng: Liều khuyến cáo cho người lớn: Liều khởi đầu khuyến cáo là 20mg mỗi ngày một lần vào lúc ăn tối. K...
Liều dùng: Liều khuyến cáo cho người lớn: Liều khởi đầu khuyến cáo là 20mg mỗi ngày một lần vào lúc ăn tối. Kho...
Micardis
Hoạt chất: TelmisartanChỉ định: Điều tri tăng huyết áp.
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thuốc. Có thai và cho con bú. Bệnh lý tắc mật. Suy gan nặng, suy thận nặng.
Cách dùng: Người lớn : Liều khuyến cáo là 40 mg ngày một lần. Một số bệnh nhân có thể chỉ cần dùng liều 20 m...
Liều dùng: Người lớn : Liều khuyến cáo là 40 mg ngày một lần. Một số bệnh nhân có thể chỉ cần dùng liều 20 mg n...
Miconazole nitrate
Hoạt chất: Miconazole nitrateChỉ định: Gel rà miệng Miconazole dùng chữa trị và điều trị dự phòng nhiễm Candida ở khoang miệng, hầu và đư...
Chống chỉ định: Quá mẫn với miconazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Rối loạn chức năng gan.
Cách dùng: Dùng ngón tay quấn gạc rơ thuốc vào miệng. Không nên nuốt thuốc ngay mà giữ trong miệng càng lâu c...
Liều dùng: Trẻ sơ sinh : 1/2 muỗng cà phê mỗi lần, hai lần mỗi ngày. Trẻ em và người lớn: 1/2 muỗng cà phê mỗ...
Minirin
Hoạt chất: DesmopressinChỉ định: Bệnh đái tháo nhạt: trẻ em đái dầm (trên 5 tuổi). Điều chỉnh và phòng ngừa các tai biến chảy máu tro...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với một thành phần của thuốc. Bệnh của Von Willebrand tip B (do nguy cơ gây giảm tiểu cầu). ...
Cách dùng: Bệnh đái tháo nhạt: trẻ em đái dầm (trên 5 tuổi): Bơm vào niêm mạc mũi với một ống nhỏ bằng chất d...
Liều dùng:
Mobic
Hoạt chất: MeloxicamChỉ định: Ðiều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp và các tình trạ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử hen, phù mạch, mề đay khi dùng aspirin. Loét dạ dày tá tràng...
Cách dùng:
Liều dùng: Viêm khớp dạng thấp & viêm đốt sống cứng khớp: 15 mg/ngày, tùy theo đáp ứng, có thể giảm còn 7,5 mg/...
Mucosolvant
Hoạt chất: Ambroxol HClChỉ định: Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô ...
Chống chỉ định: Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol. Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Cách dùng: Uống: uống với nước sau khi ăn.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30 mg/lần, 3 lần/ngày. Sau đó ngày 2 lần nếu dùng kéo dài. Trẻ e...
Mycostatine
Hoạt chất: NystatineChỉ định: Dạng uống: Nhiễm nấm Candida ở hệ tiêu hóa đơn thuần hay kết hợp với nhiễm Candida ở âm đạo, da, n...
Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn với Nystatin.
Cách dùng:
Liều dùng: Viên bao: Người lớn 8-12 viên/ngày. Trẻ em 2-8 viên/ngày uống chia làm 2-4 lần. Huyền dịch: Trẻ sơ s...
Mydocalm
Hoạt chất: Tolperisone HClChỉ định: < Viên 50mg: Tăng trương lực cơ, căng cơ, rối loạn tuần hoàn đầu chi.< Viên 150mg & thuốc tiêm: Tă...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Nhược cơ năng (bệnh miễn dịch kết hợp yếu cơ). Phụ nữ cho con bú. Kh...
Cách dùng: Nên uống thuốc khi no.
Liều dùng: Viên: Người lớn 150-450 mg chia 3 lần/ngày. Trẻ em với các liều thấp hàng ngày, nên dùng viên 50mg...
Myonal
Hoạt chất: Eperisone HClChỉ định: Cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đến những bệnh sau: hội chứng đốt sống cổ, vi...
Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Cách dùng: Thông thường đối với người lớn, uống 3 viên/ngày, chia làm 3 lần sau mỗi bữa ăn. Liều lượng nên đư...
Liều dùng: Thông thường đối với người lớn, uống 3 viên/ngày, chia làm 3 lần sau mỗi bữa ăn. Liều lượng nên được...
Namenda
Hoạt chất: MemantineChỉ định: < Namenda được sử dụng để điều trị sa sút trí tuệ mức độ vừa đến nặng liên quan đến bệnh Alzheimer ....
Chống chỉ định: < Namenda không dùng cho những bệnh nhân quá mẫn cảm với hydrochloride memantine hoặc bất kỳ tá dược...
Cách dùng: Namenda có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Liều dùng: Liều khởi điểm được khuyến là 5 mg/ lần/ ngày. Liều mục tiêu được đề nghị là 20 mg/ ngày. Liều dùn...
Neupogen
Hoạt chất: FilgrastimChỉ định: < Neupogen được chỉ định để rút ngắn thời gian bị giảm bạch cầu nặng và các biến chứng của nó ở các ...
Chống chỉ định: Neupogen không nên dùng ở những bệnh nhân bị dị ứng với sản phẩm hoặc những thành phần của thuốc....
Cách dùng: Neupogen có thể đưa vào cơ thể bằng đường truyền dưới da hoặc truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn,...
Liều dùng: Ở những bệnh nhân đã hóa trị liệu vì một bệnh ác tính không do tủy, liều khuyến cáo của Neupogen là ...
Neurontin
Hoạt chất: GabapentinChỉ định: Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dâ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Động kinh cục bộ có hay không có động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ >12 tuổi: 300mg x 3 ...
Nexium
Hoạt chất: EsomeprazoleChỉ định: Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược. Ðiều trị dài...
Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn với esomeprazole, phân nhóm benzimidazole hay các thành phần khác trong công thức.
Cách dùng:
Liều dùng: Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần. Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần. ...
Niaspan
Hoạt chất: Niacin.Chỉ định: Niaspan được chỉ định để giảm LDL-C, Apo B và triglycerid, và tăng HDL-C ở bệnh nhân tăng lipid máu ...
Chống chỉ định: Bệnh gan hoạt động hoặc độ cao liên tục không giải thích được trong transaminase gan, bệnh nhân b...
Cách dùng: Uống thuốc trước khi đi ngủ, sau một bữa ăn nhẹ ít chất béo, và liều tùy theo đáp ứng của từng bệ...
Liều dùng: Uống thuốc trước khi đi ngủ, sau một bữa ăn nhẹ ít chất béo, và liều tùy theo đáp ứng của từng bệnh ...
Nifehexal Retard
Hoạt chất: NifedipineChỉ định: Tăng huyết áp. Đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực lúc nghỉ kể cả đau thắt ngực Prinzmet...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với nifedipin. Sốc do tim mạch. Hẹp động mạch chủ nặng. Nhồi máu cơ tim cấp. Đau thắt ...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói. Tránh dùng với nước nho. Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát...
Liều dùng: Người lớn 20 mg x 2 lần/ngày, có thể 40 mg x 2 lần/ngày.
Nitrostad retard 2.5
Hoạt chất: Nitroglycerin (vi hạt)Chỉ định: < Phòng ngừa lâu dài cơn đau thắt ngực.
Chống chỉ định: Quá mẫn với nitrat. Thiếu máu nghiêm trọng. Hạ huyết áp nghiêm trọng, suy tuần hoàn cấp. Bệnh nhân...
Cách dùng: Có thể uống thuốc lúc no hoặc đói. Không nhai hoặc ngậm.
Liều dùng: Nên bắt đầu điều trị với liều khuyến cáo thấp nhất, uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Người lớn:...
Nizoral cool cream
Hoạt chất: KetoconazolChỉ định: Nhiễm nấm ngoài da: nhiễm nấm ở thân (lác, hắc lào); nhiễm nấm ở bẹn; nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân ...
Chống chỉ định: Không dùng cho những người đã biết là mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Nhiễm nấm Candida ở da, lác, hắc lào, nấm bẹn, nấm bàn tay và lang ben: Thoa ngày 1 lần tại vùng n...
Liều dùng:
Nizoral cream
Hoạt chất: KetoconazolChỉ định: Nhiễm nấm ngoài da: nhiễm nấm ở thân (lác, hắc lào); nhiễm nấm ở bẹn; nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân ...
Chống chỉ định: Không dùng cho những người đã biết là mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Nhiễm nấm Candida ở da, lác, hắc lào, nấm bẹn, nấm bàn tay và lang ben: Thoa ngày 1 lần tại vùng nhi...
Nolvadex
Hoạt chất: Tamoxifen citrateChỉ định: < Ung thư vú.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Người lớn: 20-40 mg/ ngày. Chia 1-2 lần/ ngày.
Onglyza
Hoạt chất: Saxagliptin (chất ức chế DPP4)Chỉ định: Phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường tu...
Chống chỉ định: Tiền sử mẫn cảm với Onglyza
Cách dùng: Liều khuyến cáo là 2,5 mg hoặc 5 mg/lần, ngày 1 lần, không cần uống cùng thức ăn. Bệnh nhân bị suy...
Liều dùng:
Oresol
Hoạt chất: Mỗi gói chứa: Glucose khan 20 g, NaCl 3.5 g, Trisodium citrat 2.9 g, KCl 1.5 g.Chỉ định: < Mất nước và điện giải trong tiêu chảy, nhất là ở trẻ em.
Chống chỉ định: Vô niệu hoặc giảm niệu. Mất nước nặng kèm sốc. Tiêu chảy nặng, nôn nhiều & kéo dài. Tắc ruột, liệt r...
Cách dùng: Hòa tan cả gói vào 1 lít nước đun sôi để nguội. Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Uống phòng mất nước sau mỗi lần đi ngoài: Nhẹ: 50-100 mL/kg/4-6 giờ. Duy trì: 100-200 mL/kg/24 giờ...
Otrivin
Hoạt chất: Xylometazoline HClChỉ định: Ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Hỗ ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm mũi khô. Glaucom góc đóng. Trường hợp cắt tuyến yên qua đường x...
Cách dùng: Cách dùng dạng phun có phân liều: Mở nắp ống thuốc, trước khi dùng lần đầu tiên, xịt ra ngoài vài...
Liều dùng: Thuốc nhỏ mũi 0.05% cho trẻ sơ sinh & trẻ ≤ 6 tuổi: 1-2 giọt mỗi bên mũi x 1-2 lần/ngày, không quá...
Oxetol
Hoạt chất: OxcarbazepinChỉ định: Oxcarbazepine được chỉ định điều trị những cơn động kinh cục bộ (gồm những dạng động kinh: co giật c...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Cách dùng: Những khuyến cáo liều dùng sau đây áp dụng cho tất cả bệnh nhân không có suy thận. Việc theo dõi n...
Liều dùng: Người lớn và người già: Đơn trị liệu: Oxcarbazepin nên được bắt đầu với một liều 600 mg/ngày (8-10 m...
Oxistat
Hoạt chất: Oxiconazole nitrateChỉ định: Oxistat (oxiconazole) kem và Oxistat Lotion được chỉ định để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng: bệ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng:
Palitenox
Hoạt chất: TenoxicamChỉ định: Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp. Ðiều trị ngắn ngày trong...
Chống chỉ định: Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa, chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ...
Cách dùng: Uống thuốc lúc no với một cốc nước đầy 150 ml. Tránh các đồ uống có rượu.
Liều dùng: Các CĐ trên (trừ Gout cấp): 1 viên x 1 lần/ngày, không nên quá 1 viên/ngày, thường cải thiện sau 2...
Pegasys
Hoạt chất: Peginterferon α-2aChỉ định: Ðiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc th...
Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn với interferon alfa hoặc bất cứ một thành phần nào trong các thuốc đó. Người bệ...
Cách dùng:
Liều dùng: Bệnh bạch cầu tế bào tóc: Dùng liều cảm ứng 3 MU/ngày, dùng 16 – 24 tuần; sau đó điều trị duy trì vớ...
PegIntron
Hoạt chất: Peginterferon alfa-2bChỉ định: Ðiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc thể ...
Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn với interferon alfa hoặc bất cứ một thành phần nào trong các thuốc đó. Người bệnh...
Cách dùng: PegIntron được dùng đường tiêm dưới da. Liều thuốc của người lớn phụ thuộc vào thể trọng: 1,5 mcg/...
Liều dùng: Bệnh bạch cầu tế bào tóc: Dùng liều cảm ứng 3 MU/ngày, dùng 16 – 24 tuần; sau đó điều trị duy trì vớ...
Pepcid
Hoạt chất: FamotidinChỉ định: Loét dạ dày hoạt động lành tính, loét tá tràng hoạt động. Bệnh trào ngược dạ dày – thực qu...
Chống chỉ định: Dị ứng với famotidin và các chất tương tự.
Cách dùng: Thường dùng đường uống, có thể tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch chậm ở bệnh viện cho ngư...
Liều dùng: Loét tá tràng: Cấp tính: Liều uống cho người lớn là 40 mg/ngày một lần vào giờ đi ngủ. Hầu hết bệ...
Phenergan
Hoạt chất: PromethazineChỉ định: Dạng kem: ngứa, ngứa sẩn, côn trùng đốt, bỏng bề mặt, kích ứng da do tia X. Dạng xi-rô: mày đay, e...
Chống chỉ định: Dạng kem: bệnh ngoài da do nhiễm trùng hoặc bị kích ứng, eczema, các tổn thương chảy nước. Dạng xi...
Cách dùng: Dạng xi-rô có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Dạng kem: bôi thành lớp mỏng, 3-4 lần/ngày. Dạng xi-rô: Trẻ 1 – 2 tuổi: 5 mL x 2 lần/ngày. T...
Plavix
Hoạt chất: ClopidogrelChỉ định: Dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày ...
Chống chỉ định: Quá mẫn thành phần thuốc. Suy gan nặng. Đang có chảy máu bệnh lý. Phụ nữ cho con bú.
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa: 75 mg ngày 1 viên. Hội chứng mạch vành cấp không có đoạn ST...
Pledil
Hoạt chất: FelodipineChỉ định: Tăng huyết áp( dùng đơn liều hoặc kết hợp với các thuốc trị tăng huyết áp khác Hội chứng Raynaud,...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các dihydropyridine khác hoặc các thuốc ức chế b...
Cách dùng:
Liều dùng:
Plendil Plus
Hoạt chất: Felodipine và metoprololChỉ định: Bệnh tăng huyết áp. Plendil Plus có thể dùng khi đơn trị liệu với thuốc chẹn bêta hoặc thuốc đối ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các dihydropyridine khác hoặc các thuốc ức chế b...
Cách dùng: Viên phóng thích kéo dài nên được dùng 1 lần/ngày vào buổi sáng. Thuốc phải được nuốt với nước, k...
Liều dùng: Liều dùng thay đổi theo từng cá nhân. Liều khởi đầu dựa trên kinh nghiệm điều trị trước đây bằng ...
Polydexa nasal
Hoạt chất: Neomycin sulfate 1 g Polymyxin B sulfate 1 MIU Dexamethasone Na metasulfobenzoate 25 mg Phenylephr...Chỉ định: Điều trị triệu chứng tại chỗ gây co mạch, kháng khuẩn & kháng viêm trong các bệnh ở niêm mạc mũi, ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucoma góc đóng. Bí tiểu do tiền liệt tuyến. Nhiễm siêu vi như zon...
Cách dùng:
Liều dùng:
PrandiMet
Hoạt chất:Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Liều dùng PrandiMet nên điều chỉnh cho từng đối tượng. Bắt đầu với liều 1 mg/500 mg mỗi lần, 2 lần...
Liều dùng:
Preparation H® Suppositories
Hoạt chất: Phenylephrine HCl, dầu gan cá mập.Chỉ định: < Làm giảm tạm thời các triệu chứng đau, sưng, ngứa gây ra bởi bệnh trĩ.
Chống chỉ định: Không sử dụng thuốc này nếu bệnh trĩ có chảy máu hoặc khu vực trực tràng bị kích thích.
Cách dùng: Trước khi sử dụng, làm sạch các khu vực bằng xà phòng nhẹ và nước, rửa sạch và vỗ cho khô. Chỉ sử ...
Liều dùng: Có thể sử dụng đến 6 lần/ ngày hoặc sau mỗi lần đi cầu hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Liều dùng là ...
Prevacid
Hoạt chất: LansoprazoleChỉ định: Ðiều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày ̵...
Chống chỉ định: Quá mẫn với lansoprazol hoặc các thành phần khác của thuốc. Có thai trong 3 tháng đầu.
Cách dùng: Lansoprazol không bền trong môi trường acid (dịch dạ dày), vì vậy phải uống lansoprazol trước khi...
Liều dùng: Viêm thực quản có trợt loét: Ðiều trị triệu chứng thời gian ngắn cho tất cả các trường hợp viêm t...
PREZISTA
Hoạt chất:Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Bệnh nhân trưởng thành chưa từng điều trị và bệnh nhân đã điều trị không bị đột biến thay thế khán...
Liều dùng:
Prinivil
Hoạt chất: LisinoprilChỉ định:
Chống chỉ định: Không dùng lisinopril cho người bệnh bị hẹp lỗ van động mạch chủ, hoặc bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp...
Cách dùng: Lisinopril là thuốc ức chế men chuyển có tác dụng kéo dài, vì vậy thuốc được dùng đường uống và ngà...
Liều dùng:
Prinzide
Hoạt chất: Lisinopril-hydrochlorothiazideChỉ định: Được chỉ định điều trị bệnh tăng huyết áp.
Chống chỉ định: Không sử dụng thuốc nếu dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc hay các thuốc sulphamide như s...
Cách dùng: Dùng thuốc qua đường uống theo chỉ dẫn của bác sĩ, thường một lần mỗi ngày vào buổi sáng có hoặc ...
Liều dùng: Lisinopril đạt hiệu quả ở liều 10-80mg mỗi ngày một lần, trong khi hydrochlorothiazide có hiệu qu...
Priorix
Hoạt chất: Vaccine sởi, quai bị, rubella. Dạng đông khô chứa các virus giảm độc lực bao gồm virus sởi chủng S...Chỉ định: Tạo miễn dịch chủ động đối với bệnh sởi, quai bị & rubella.
Chống chỉ định: Quá mẫn với neomycin hoặc các thành phần khác trong vaccin. Suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc th...
Cách dùng: Nên tiêm dưới da, mặc dù có thể tiêm bắp. Không tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng: Liều đơn 0.5 mL vaccin hoàn nguyên. Phác đồ tiêm chủng tuân theo khuyến cáo từng quốc gia.
Priorix
Hoạt chất: Vaccine sởi, quai bị, rubella. Dạng đông khô chứa các virus giảm độc lực bao gồm virus sởi chủng S...Chỉ định: < Tạo miễn dịch chủ động đối với bệnh sởi, quai bị & rubella.
Chống chỉ định: Quá mẫn với neomycin hoặc các thành phần khác trong vaccin. Suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc th...
Cách dùng: Nên tiêm dưới da, mặc dù có thể tiêm bắp. Không tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng: Liều đơn 0.5 mL vaccin hoàn nguyên. Phác đồ tiêm chủng tuân theo khuyến cáo từng quốc gia.
Proctolog
Hoạt chất: Trimebutine RuscogeninsChỉ định: Điều trị các triệu chứng đau và ngứa hậu môn, đặc biệt trong cơn trĩ và trong hội chứng nứt (hậu m...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, đặc biệt là với propylèneglycol có trong thành...
Cách dùng:
Liều dùng:
Prozac
Hoạt chất: Fluoxetine HClChỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ðiều trị trầm cảm: Liều bắt đầu thường dùng là 20 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng. Một số người ...
Liều dùng:
Pulmicort pMDI
Hoạt chất: BudesonideChỉ định: < Hen phế quản.< Pulmicort dạng phun mù chỉ nên kê toa cho bệnh nhân không được điều trị tốt bằng cá...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với budesonide hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Tháo nắp bảo vệ. Lắc kỹ để trộn đều thuốc trong bình xịt. Ngậm kín môi quanh đầu ngậm. Thở ra ...
Liều dùng: Trẻ 2-7 tuổi: 200-400 mcg/ngày, chia 2-4 lần. Trẻ ≥ 7 tuổi: 200-800 mcg/ngày, chia 2-4 lần. Người l...
Questran
Hoạt chất: CholestyramineChỉ định: Cholestyramine được sử dụng để làm giảm cholesterol (acid béo) trong máu, đặc biệt là lipoprotein ...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Trộn bột cholestyramin với nước hoặc nước giải khát không ga khác, cũng có thể trộn với một món sú...
Liều dùng: Liều thông thường là từ 4 đến 8 g một hoặc hai lần một ngày . Liều tối đa là 24 g mỗi ngày. Bột đư...
Rabipur
Hoạt chất: Virus dại bất hoạt (chủng Flury LEP)Chỉ định:
Chống chỉ định: < Tiêm chủng trước khi phơi nhiễm: Không nên tiêm chủng trước khi phơi nhiễm cho những bệnh nhân c...
Cách dùng: Bột đông khô được pha ngay trước khi dùng với dung môi được cung cấp kèm theo, lắc kỹ trước khi tiê...
Liều dùng:
Razadyne
Hoạt chất: GalantamineChỉ định: < Điều trị sa sút trí tuệ mức độ nhẹ đến vừa có liên quan đến bệnh Alzheimer.< Thuốc không chữa khỏi...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Nên uống Raxzadyne với thật nhiều nước.
Liều dùng: Uống thuốc 2 lần/ ngày trong bữa ăn vào buổi sáng và buổi tối, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Liều ...
Remicade
Hoạt chất: InfliximabChỉ định: Bệnh Crohn: Remicade được chỉ định để giảm các dấu hiệu và triệu chứng bệnh Crohn ở mức độ vừa ph...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, bệnh nhân bị nhiễm trùng mạn, viêm gan B, C, bệnh nh...
Cách dùng: Infliximab dùng theo đường tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng: Với bệnh Corhn, liều dùng duy nhất là 5mg/kg. Với viêm khớp dạng thấp, liều khởi đầu nên là liều...
Reminyl
Hoạt chất: Galantamine HBrChỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Uống: 4 mg, ngày 2 lần trong 4 tuần. Duy trì: 8 mg ngày 2 lần trong ít nhất 4 tuần, tối đa: 12 mg ...
Liều dùng:
Requip
Hoạt chất: RopiniroleChỉ định: Requip (ropinirole HCl) được chỉ định để điều trị những dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinso...
Chống chỉ định: Chống chỉ định với bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Cách dùng: Thuốc có thể uống trong hoặc xa bữa ăn, tuy nhiên bệnh nhân cũng được khuyên nên uống cùng thức ă...
Liều dùng: Liều khuyến cáo bắt đầu cho bệnh Parkinson là 0,25 mg 3 lần mỗi ngày, liều lượng sau đó được điều...
Rhinocort Aqua
Hoạt chất:Chỉ định: Viêm mũi quanh năm, viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi vận mạch. Điều trị triệu chứng polyp mũi, p...
Chống chỉ định: Tiền sử nhạy cảm với thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng:
Ritalin
Hoạt chất: Methylphenidate Chỉ định: Rối loạn thiếu chú ý (ADD) và sự chú ý thâm hụt rối loạn quá hiếu động (...Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Rivotril
Hoạt chất: Clonazepam.Chỉ định: Điều trị tất cả các dạng động kinh. cũng dùng điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo c...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
RIXUBIS
Hoạt chất:Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Dùng đường tiêm tĩnh mạch. Kiểm soát và ngăn chảy máu và phòng trước phẫu thuật: 1 IU/kg thể trọng ...
Liều dùng:
Roferon-A
Hoạt chất: Interferon α-2aChỉ định: Ðiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc th...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
ROR – Trimovax
Hoạt chất: Vaccine Rubella, Quai bị & SởiChỉ định: Phòng ngừa phối hợp các bệnh Rubella, Quai bị & Sởi ở trẻ từ 12 tháng trở lên. Đối với trẻ sống tậ...
Chống chỉ định: Suy giảm miễn dịch mắc phải hoặc suy giảm miễn dịch bẩm sinh, kể cả HIV. Dị ứng với protein của tr...
Cách dùng:
Liều dùng:
ROR – Trimovax
Hoạt chất: Vaccine Rubella, Quai bị & SởiChỉ định: Phòng ngừa phối hợp các bệnh Rubella, Quai bị & Sởi ở trẻ từ 12 tháng trở lên. Đối với trẻ sống tậ...
Chống chỉ định: Suy giảm miễn dịch mắc phải hoặc suy giảm miễn dịch bẩm sinh, kể cả HIV. Dị ứng với protein của tr...
Cách dùng:
Liều dùng:
Salazopyrine
Hoạt chất: SulfasalazineChỉ định: Viêm loét đại tràng. Bệnh Crohn thể hoạt động. Viêm khớp dạng thấp ở người bệnh không đáp ứng với ...
Chống chỉ định: Trường hợp quá mẫn với sulfasalazin, sulfonamid hoặc salicylat. Loạn chuyển hóa porphyrin. Suy gan...
Cách dùng: Nên uống thuốc sau bữa ăn hoặc cùng thức ăn. Uống thuốc với một cốc nước đầy và uống thêm nhiều nư...
Liều dùng: Viêm loét đại tràng: Người lớn: Bắt đầu: 0,5 – 1 g; 3 – 4 lần/ngày. Có thể giảm tác dụ...
Seduxen
Hoạt chất: DiazepamChỉ định: Trạng thái lo âu & bồn chồn (bao gồm triệu chứng do cai rượu đột ngột như mê sảng). Trạng thái co ...
Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần thuốc. Ba tháng đầu thai kỳ (6 tháng cuối thai kỳ: chỉ dùng trường hợp ngoại...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Viên: Người lớn: 5-15 mg/ngày, chia 2-4 lần. Liều đơn không quá 10 mg. Trẻ em: 1.25-2.5 mg/ngày nế...
Seretide
Hoạt chất: Salmeterol, Fluticasone.Chỉ định: Điều trị phòng ngừa hen phế quản ở trẻ em và người lớn, khi việc sử dụng phối hợp (thuốc giãn phế...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Seretide accuhaler
Hoạt chất: Salmeterol xinafoate Fluticasone propionateChỉ định: Điều trị bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng:
Serevent
Hoạt chất: Salmeterol xinafoateChỉ định: Điều trị đều đặn và dài hạn chứng tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục, trong hen phế quản (bao gồm...
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Serevent.
Cách dùng: Serevent chỉ dùng để hít.
Liều dùng: Người lớn : 2 lần hít (2 x 25 mg salmeterol) hai lần mỗi ngày. Đối với bệnh nhân bị nghẽn đường ...
Sibelium
Hoạt chất: FlunarizineChỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Dự phòng đau nửa đầu : Liều khởi đầu : Uống vào buổi tối. Bệnh nhân dưới 65 tuổi : 10 mg (2 viên)/...
Liều dùng:
Sifrol
Hoạt chất: PramipexoleChỉ định: Dự phòng và điều trị chứng đau nửa đầu. Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa mắt, chóng mặt, ù ta...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử trầm cảm. Tiền sử rối loạn vận động: triệu chứng ngoại th...
Cách dùng:
Liều dùng:
Simvastatin STADA
Hoạt chất: SimvastatinChỉ định: Tăng cholesterol máu nguyên phát do tăng LDL-cholesterol ở bệnh nhân có nguy cơ bệnh mạch vành mà ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển, tăng men gan thường xuyên không rõ nguyên nhân....
Cách dùng: Tiếp tục ăn kiêng. Tránh uống cùng với nước nho.
Liều dùng: Khởi đầu 10-20 mg/ngày, uống buổi tối. Tối đa 40 mg/ngày.
Sinemet
Hoạt chất: Carbidopa-levodopaChỉ định: Carbidopa-levodopa được chỉ định cho bệnh parkinson.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, bệnh nhân glaucom góc hẹp, người bị nghi ngờ có khối...
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng bữa ăn nhẹ để giảm tác dụng buồn nôn, không nên ăn cùng t...
Liều dùng: Liều khởi đầu là 1 viên Sinemet (carbidopa-levodopa) 25 – 100 mg, ngày 3 lần. Có thể tăng thêm 1 ...
Sodanton
Hoạt chất: PhenytoinChỉ định: Ðộng kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. Ðộng kinh tâm thần – vận động.
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ðể giảm bớt kích ứng dạ dày, phenytoin phải uống cùng hoặc sau bữa ăn. Nếu người bệnh đang dùng th...
Liều dùng: Với thuốc uống : Người lớn và thiếu niên: Liều ban đầu là: 100 – 125 mg/lần, 3 lần/ngày. Cần...
Solu-Medrol
Hoạt chất: Methylprednisolone Na succinate.Chỉ định:
Chống chỉ định: Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não. Quá mẫn với methylprednisolon. Thương tổ...
Cách dùng: Tình trạng đe dọa tính mạng 30 mg/kg IV tối thiểu trong 30 phút, có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ x 48 ...
Liều dùng:
Solupred
Hoạt chất: Metasulfobenzoate prednisoneChỉ định: < Các trường hợp sử dụng Corticoid như ở liều dùng.
Chống chỉ định: Nhiễm nấm toàn thân. Loét dạ dày tá tràng. Viêm gan virus A, B cấp.
Cách dùng: Nên uống thuốc khi no.
Liều dùng: Tùy tình trạng & đáp ứng. Giảm liều trước khi ngưng thuốc. Bệnh lý mạn tính (rối loạn nội tiết, bệ...
Solupred
Hoạt chất: PrednisoneChỉ định: Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch; viêm động mạch thái dương và vi...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Sperifar
Hoạt chất: RisperidoneChỉ định: Risperidon được chỉ định để điều trị bệnh loạn tâm thần cấp và mạn (có cả triệu chứng âm và dương)...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Risperidon được dùng uống, 2 lần trong ngày. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu qua đường tiêu...
Liều dùng: Ðể điều trị loạn tâm thần ở người lớn, thường dùng liều ban đầu 1 mg, ngày 2 lần. Có thể tăng liều...
Spiriva
Hoạt chất: Tiotropium bromideChỉ định: Được chỉ định trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, co thắt phế quản mạn tính như viêm phế ...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Không nuốt viên nang. Chỉ sử dụng bằng thiết bị kèm theo và hít qua miệng một lần một ngày.
Liều dùng: Chỉ có một liều chuẩn spivira bất kể tuổi tác, cân nặng hay những điều kiện sức khỏe khác; không đ...
Sporal
Hoạt chất: ItraconazoleChỉ định: < Sporal được chỉ định trong điều trị các trường hợp sau: Phụ khoa: Candida âm đạo – âm hộ. Niêm mạ...
Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm với itraconazole hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và c...
Cách dùng: Để đạt được sự hấp thu tối đa, uống Sporal ngay sau khi ăn no. Viên nang Sporal nên được uống trọn...
Liều dùng: Candida âm đạo – âm hộ: 200mg × 2 lần/ ngày trong 1 ngày hoặc 200mg × 1 lần/ ngày trong 3 ngày. La...
Stalevo
Hoạt chất: Carbidopa, levodopa and entacaponeChỉ định: Sự kết hợp của carbidopa, entacapone, và levodopa trong Stavelo được sử dụng để điều trị các triệ...
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, tăng nhãn áp góc hẹp, tổn thương da không bình thườn...
Cách dùng: Tránh dùng chung với các thuốc bổ sung sắt, với thức ăn giàu protein vì có thể làm giảm hấp thu t...
Liều dùng: Với Stalevo ® 50, Stalevo ® 75, Stalevo ® 100, Stalevo ® 125 và Stalevo ® 150, quy định liều hàng...
Strattera
Hoạt chất: AtomoxetineChỉ định: < Rối loạn quá hiếu động ở trẻ em trên 6 tuổi, thanh thiếu niên, người lớn.
Chống chỉ định: Người sử dụng các thuốc chống trầm cảm trong vòng 14 ngày. Bệnh tăng nhãn áp. Dị ứng với các thành...
Cách dùng: Một liều duy nhất vào buổi sáng hoặc có thể chia đều liều vào buổi sáng và cuối buổi chiều.
Liều dùng: Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 70kg: khởi đầu với liều 0,5mg/ kg/ ngày, sau 3 ngày có thể tăng li...
Supirocin
Hoạt chất: MupirocinChỉ định: Viêm da có mủ, chốc lở, vết thương hở nhiễm khuẩn, đinh râu, cụm nhọt, viêm da nhiễm khuẩn, bỏng, ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với mupirocin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng:
Tamoxifen Ebewe
Hoạt chất: Tamoxifen citrateChỉ định: Điều trị giảm bệnh hoặc điều trị hỗ trợ trong ung thư vú phụ thuộc hormon hoặc di căn của chúng & ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc tăng Ca máu. Phụ nữ có thai & cho ...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: Liều thường dùng: 20-40 mg/ngày. Liều duy trì: 30 mg/ngày. Thời gian điều trị tùy theo độ nghiêm t...
Tazopar
Hoạt chất: Piperacilin, tazobactam.Chỉ định: Nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, trong ổ bụ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với penicillin, cephalosporin hoặc chất ức chế beta-lactamase.
Cách dùng:
Liều dùng:
Tegertol
Hoạt chất: CarbamazepineChỉ định: Động kinh: Động kinh cục bộ, loại phức tạp, loại đơn giản, động kinh toàn thể nguyên phát hoặc thứ...
Chống chỉ định: Quá mẫn với carbamazepin & các thuốc có cấu trúc tương tự (như thuốc chống trầm cảm 3 vòng). Người...
Cách dùng: Nên uống thuốc sau khi ăn. Tránh dùng với nước nho. Viên phóng thích kéo dài: Nuốt nguyên viên, kh...
Liều dùng: Động kinh: người lớn 100-200 mg, 1-2 lần/ngày, có thể 400 mg, 2-3 lần/ngày, tối đa 1600-2000 mg/ng...
TEGRETOL
Hoạt chất: CarbamazepineChỉ định: Bệnh động kinh: Ðộng kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Có thể uống thuốc trong, sau hoặc giữa các bữa ăn. Loại viên CR phóng thích hoạt chất từ từ (cả vi...
Liều dùng: Ðiều trị động kinh: Liều cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Bắt đầu uống 100 – 200 mg, 1 ...
Tenofovir STADA 300mg
Hoạt chất: Tenofovir disoproxil fumaratChỉ định: Kết hợp thuốc kháng retrovirus khác (không sử dụng riêng lẻ): điều trị nhiễm HIV-týp 1 (HIV-1) ở n...
Chống chỉ định: < Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng: Người lớn: Nhiễm HIV: 1 viên x 1 lần/ngày kết hợp thuốc kháng retrovirus khác. Dự phòng nhiễm HIV ...
Ténormine
Hoạt chất: AtenololChỉ định: Tăng huyết áp, đau thắt ngực mạn tính ổn định, nhồi máu cơ tim sớm (trong vòng 12 giờ đầu) và dự p...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Terbutaline
Hoạt chất: Terbutaline sulfateChỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Liều dùng của Terbutaline sulfate tùy thuộc vào từng cá nhân. Co thắt phế quản: Người lớn: tiêm dư...
Liều dùng:
Theostat
Hoạt chất: TheophylinChỉ định: Hen phế quản khó thở kịch phát. Hen phế quản khó thở liên tục. Các dạng co thắt của bệnh phổi phế ...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ðể giảm kích ứng dạ dày, theophylin dạng uống thông thường được uống vào bữa ăn hoặc ngay sau bữa ...
Liều dùng: Theophylin uống: Liều ban đầu được khuyến cáo: Liều nạp: 4 – 6 mg/kg theophylin, nếu người bệ...
Topamax
Hoạt chất: Topiramate.Chỉ định: Điều trị đơn độc hoặc điều trị hỗ trợ cho người lớn & trẻ em có những cơn động kinh khởi phát cục ...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
TRILEPTAL
Hoạt chất: OxcarbazepineChỉ định: Động kinh toàn thể nguyên phát có kèm cơn co cứng-co giật (tonic clonic). Động kinh cục bộ, có hoặ...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ở một vài bệnh nhân, có thể áp dụng phác đồ dùng thuốc mỗi ngày hai lần ; tuy nhiên, thông thường,...
Liều dùng: Liều khởi đầu nên là 300 mg mỗi ngày. Hiệu quả trị liệu tốt được ghi nhận ở liều 600-1200 mg/ngày ...
Trosyd
Hoạt chất: TioconazoleChỉ định:
Chống chỉ định: Mẫn cảm với tioconazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Cách dùng: Thoa thuốc từ 1-2 lần/ ngày vào buổi sáng và buổi tối. Thời gian điều trị tùy thuộc vào mức độ bện...
Liều dùng:
Twynsta
Hoạt chất: Telmisartan, amlodipineChỉ định: Twynsta được chỉ định trong trường hợp cao huyết áp, có thể dùng riêng hoặc phối hợp với các thuố...
Chống chỉ định: Quá mẫn với Telmisartan, amlodipine hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng: Dùng thuốc với nhiều nước, có thể dùng cùng hoặc xa bữa ăn.
Liều dùng: Khởi đầu với liều Telmisartan/ amlodipine là 40/ 5 mg hoặc 80/ 5 mg ngày một lần. Có thể tăng lên...
Umecorn
Hoạt chất: HydrocortisoneChỉ định: Liệu pháp thay thế: Hydrocortison (hoặc cortison) thường là corticosteroid được lựa chọn để điều t...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ðường dùng và liều lượng của hydrocortison và các dẫn chất tùy thuộc vào bệnh đang điều trị và đáp...
Liều dùng: Suy thượng thận tiên phát mạn, suy thượng thận thứ phát: Liều thông thường: 20 mg uống sáng sớm và...
Unasyn
Hoạt chất: Ampicilin, sulbactamChỉ định: Trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy với thuốc. Chỉ định điển hình là nhiễm khuẩn đường hô hấp...
Chống chỉ định: Chống chỉ định ở những người có tiền căn dị ứng với nhóm penicillin.
Cách dùng: Khi tiêm truyền tĩnh mạch, Unasyn tiêm nên được pha với nước pha tiêm vô khuẩn hoặc dung dịch thí...
Liều dùng: Tổng liều Unasyn tiêm thường dùng từ 1,5 g tới 12 g mỗi ngày, được chia ra mỗi 6 giờ hoặc 8 giờ c...
Ventolin
Hoạt chất: Salbutamol sulfateChỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ventolin Inhaler: chỉ xịt theo đường miệng Giảm co thắt phế quản cấp: Người lớn: 100-200 mcg. Trẻ ...
Liều dùng:
Ventolin
Hoạt chất: SalbutamolChỉ định: Xi-rô/Bình xịt định liều (MDI) giảm và phòng ngừa co thắt phế quản trong hen phế quản, viêm phế qu...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng: Xi-rô Người lớn 2 muỗng cà phê. Trẻ > 12 tuổi. 1-2 muỗng cà phê, 6-12 tuổi. 1 muỗng cà phê, 2-6...
Ventolin CR
Hoạt chất: Salbutamol dạng giải phóng chậm và có kiểm soát. Chỉ định: Tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục bao ...Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Ventolin CR
Hoạt chất: SalbutamolChỉ định: Dùng trong thăm dò chức năng hô hấp. Ðiều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt phế quản do gắng sức. Ðiều...
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Verorab
Hoạt chất: Virus bệnh dại (chủng Wistar rabies PM/WI 38-1503-3 M)Chỉ định: Trước khi phơi nhiễm: Tất cả những người có nguy cơ thường xuyên như nhân viên phòng thí nghiệm c...
Chống chỉ định: < Trước phơi nhiễm: Sốt nhiễm trùng nặng, bệnh cấp tính, đợt tiến triển của bệnh mạn tính. Biết m...
Cách dùng:
Liều dùng: Một liều tiêm bắp là 0,5 ml vắc xin đã hoàn nguyên. Một liều tiêm trong da là 0,1 ml vắc xin đã ho...
Verospiron
Hoạt chất: SpironolactonChỉ định: Điều trị ngắn hạn, điều trị trước phẫu thuật trong bệnh cường aldosterone tiên phát ; điều trị lâu...
Chống chỉ định: Vô niệu, suy thận cấp, suy chức năng thận nghiêm trọng (tốc độ lọc cầu thận < 10 ml/phút), tăng...
Cách dùng: Nên uống lúc no.
Liều dùng: Cường aldosterone: Mỗi ngày có thể uống 100-400 mg trước phẫu thuật. Phù (suy tim sung huyết, xơ ga...
Viagra
Hoạt chất: Sildenafil citrateChỉ định: Điều trị rối loạn cương dương. Để thuốc có tác dụng cần có sự kích thích giới tính.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Đang dùng nitrit. Bệnh nhân suy gan nặng, hạ huyết áp, đột quỵ h...
Cách dùng: Có thể uống lúc no hoặc đói.
Liều dùng: 25-100 mg (trung bình 50 mg), 1lần/ngày, trước khi có quan hệ khoảng 1 giờ. Suy thận nặng (CLCr &l...
VIRAMUNE XR
Hoạt chất:Chỉ định:
Chống chỉ định:
Cách dùng: Viên nén Viramune XR phải được nuốt cả viên, không được nhai, nghiền hoặc chia. Bệnh nhân trưởng t...
Liều dùng:
Vitamin 3B
Hoạt chất: Vitamin B1, B6, B12Chỉ định: Phòng và điều trị các trường hợp thiếu Vitamin nhóm B, trẻ em suy nhược chậm lớn, đau đầu.
Chống chỉ định:
Cách dùng:
Liều dùng:
Voltaren
Hoạt chất: DiclofenacChỉ định: Dạng viên: Viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, hư khớp, viêm khớp đốt sống, hội chứng...
Chống chỉ định: Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Quá mẫn với thành phần thuốc, với Na metabisulfite (dạng tiêm). T...
Cách dùng: Uống với nước trước bữa ăn. Dạng viên phóng thích kéo dài: Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiề...
Liều dùng: Viên nén: Người lớn 100-150 mg/ngày; trẻ em 0.5-2 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Viên giải phóng kéo dà...
WelChol
Hoạt chất: Colesevelam.Chỉ định: Colesevelam làm giảm LDL cholesterol trong máu. Colesevelam đôi khi được sử dụng cùng với một loạ...
Chống chỉ định: Chống chỉ định cho trường hợp tắc nghẽn của ống mật (tắc nghẽn đường mật), tắc nghẽn của ruột; bện...
Cách dùng: Viên nén WelChol nên uống trong bữa ăn và chất lỏng. Với thuốc dạng bột pha hỗn dịch, lấy toàn bộ ...
Liều dùng: Điều trị rối loạn lipid máu: ở người lớn, sử dụng đơn trị liệu hoặc kết hợp với statin, liêu dùng ...
Zantac
Hoạt chất: Ranitidine HCl.Chỉ định:
Chống chỉ định: Quá mẫn đã biết với ranitidine.
Cách dùng: Viên nén : Ngày dùng 2 lần, mỗi lần 150 mg vào sáng và tối hoặc 1 lần 300 mg vào tối. Người bệnh ...
Liều dùng:
Zestoretic
Hoạt chất: Lisinopril và HypothiazidChỉ định: Tăng huyết áp nguyên phát
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm ức chế men chuyển ACE hay dẫn xuất sulphonamide. Tiền sử ...
Cách dùng: Dùng với thức ăn
Liều dùng: . Khởi đầu 1 viên 1 lần/ngày, nên dùng cùng thời điểm. Sau 2-4 tuần có thể tăng 2 viên ngày 1 lần....
Zestril
Hoạt chất: LisinoprilChỉ định:
Chống chỉ định: Không dùng lisinopril cho người bệnh bị hẹp lỗ van động mạch chủ, hoặc bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp...
Cách dùng: Người lớn: Ðiều trị tăng huyết áp: Liều khởi đầu: 5 – 10 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ...
Liều dùng:
Zetia.
Hoạt chất: Ezetimibe.Chỉ định: Ezetimibe được sử dụng kết hợp với statin để cải thiện mức độ cholesterol toàn phần, LDL cholester...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Ezetimibe có thể dùng cùng hoặc không có thức ăn và đồng thời với các thuốc statin.
Liều dùng: Liều khuyến cáo của ezetimibe là 10 mg mỗi ngày.
Zocor
Hoạt chất: Simvastatin.Chỉ định: Bệnh mạch vành tim. Tăng cholesterol máu nguyên phát, tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp...
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển hay tăng men gan kéo dài không rõ nguyên nhân. C...
Cách dùng: Tiếp tục ăn kiêng. Uống thuốc 1 lần buổi tối. Không dùng với nước bưởi.
Liều dùng: Bệnh mạch vành: khởi đầu 40 mg/ngày, chỉnh liều với khoảng cách trên 4 tuần, tối đa 80 mg/24 giờ. ...
ZOCOR®
Hoạt chất: Simvastatin.Chỉ định: Làm giảm nồng độ cholesterol toàn phần, LDL- cholesterol, apolipoprotein B và triglyceride ở bệnh ...
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh gan tiến triển, tăng transaminase máu thườ...
Cách dùng: Nên theo chế độ ăn kiêng giảm cholesterol trước và trong khi điều trị. Uống liều duy nhất vào buổi...
Liều dùng: Tăng cholesterol máu: 5-10 mg/ngày, chỉnh liều mỗi 4 tuần nếu cần, tối đa 80 mg/ngày. Tăng cholest...
Zovirax
Hoạt chất: AcyclovirChỉ định: Ðiều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não...
Chống chỉ định: Người bệnh mẫn cảm với thuốc.
Cách dùng:
Liều dùng:
Zyrimax
Hoạt chất: AllopurinolChỉ định: Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu...
Chống chỉ định:
Cách dùng: Uống sau các bữa ăn.
Liều dùng: Đối với bệnh gút, các chứng tăng acid uric-huyết tối thiểu cho người lớn: 100mg, trung bình: 200-4...
Zyroxime
Hoạt chất: CefuroximChỉ định: Thuốc được dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn...
Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Cách dùng: Chỉ sử dụng thuốc tiêm cephalosporin trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng. Th...
Liều dùng: Người lớn: Liều thông thường là 750 mg, 8 giờ một lần, nhưng trong các nhiễm khuẩn nặng hơn có th...
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 01/01/0001 12:00:00 SA | |||
Nguồn: | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |