Bài viết được tag với:covid-19

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chọn ngày  
Tháng Ba 2023 Match
25
Thứ Bảy
 
Năm Quý Mão
Tháng Ất Mão
Ngày Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tí
4
Tháng Hai (ÂL, Nh, T)
Saturday
Ngày Kim Quỹ hoàng đạo
Ngũ hành nạp âm Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu)
Trực Trừ
Nhị thập bát tú Sao Vị
Tuổi xung Bính Tý, Canh Tý

Danh sách sao:
Thiên Tài Tốt cho cầu tài lộc, khai trương
Ích Hậu Tốt chung, nhất là cưới hỏi
Dân Nhật Tốt chung
Thời Đức Tốt chung
Hà Khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu đối với mọi việc
Lục Bất Thành Xấu với xây dựng
Thiên Lại Xấu mọi việc
Tiểu Hao Xấu về cầu tài lộc
Thổ Ôn (Thiên Cẩu) Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Giờ hoàng đạo:
Sửu(1-3h), Mão(5-7h), Thân(15-17h), Dậu(17-19h)
Giờ hắc đạo:
Dần(3-5h), Tị(9-11h), Mùi(13-15h), Hợi(21-23h)
Tiết khí:
Giữa Xuân phân (mưa xuân) và Thanh minh (trong sáng)
Lưu ý sức khỏe:
Sau tiết Thanh Minh, cuộc giao tranh giữa hai khối khí lục địa và đại dương đã đến hồi kết thúc. Rét nàng Bân xuất hiện do hoạt động trở lại của gió mùa Đông bắc. Vì tính chất hoàn lưu khí quyển nên nhiệt độ thay đổi thất thường.Dẫn đến nguy cơ mắc một số bệnh về hô hấp khá cao. Sau thời điểm đầu tháng ba, khối khí đại dương chiếm ưu thế hoàn toàn thì sức khỏe con người được cải thiện rõ rệt. Cụ thể là những người mắc bệnh về hô hấp, xương khớp và những người già, trẻ nhỏ cảm thấy dễ chịu hơn hẳn.
Lưu ý: Ngày/giờ/sao tốt xấu được đưa ra theo kinh nghiệm của người xưa, chỉ có ý nghĩa tham khảo. Hãy căn cứ chủ yếu vào hoàn cảnh, điều kiện cụ thể để đưa ra các quyết định!
HÀ NỘI
 
TP HỒ CHÍ MINH
Nguồn: weatherzone.com.au
  • Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
  • Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
  • Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
TỶ GIÁ
Cập nhật: 25/03/2023 12:32:18 CH
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank
Ngoại tệ Mua Mua CK Bán
AUD 15.269,32 15.423,56 15.920,37
CAD 16.660,43 16.828,72 17.370,80
CHF 24.960,70 25.212,83 26.024,98
CNY 3.352,78 3.386,64 3.496,26
 
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999
Cập nhật:
Nguồn:
Tỉnh/TP Mua Bán