Hoạt động
HÀ NỘI | |
Thời tiết Hà Nội lúc 10:30 CH Nhiệt độ: 13.0°C ![]() Cảm nhận như: 11.0°C Điểm sương: 6.0°C ![]() Độ ẩm tương đối: 62% Hướng gió: đông 6 km/h ![]() Áp suất k.khí: 1027.0 hPa ![]() |
|
Thứ Bảy![]() Trời nắng 9°C - 20°C |
Chủ Nhật![]() Trời nắng 8°C - 20°C |
Thứ Hai![]() Trời nắng 9°C - 20°C |
Thứ Ba![]() Trời nắng 9°C - 21°C |
TP HỒ CHÍ MINH | |
Thời tiết TP HCM lúc 10:30 CH Nhiệt độ: 23.0°C ![]() Cảm nhận như: 22.5°C Điểm sương: 15.0°C ![]() Độ ẩm tương đối: 61% Hướng gió: bắc đông bắc 11 km/h ![]() Áp suất k.khí: 1015.0 hPa ![]() |
|
Thứ Bảy![]() Nhiều nắng 21°C - 30°C |
Chủ Nhật![]() Nhiều nắng 20°C - 31°C |
Thứ Hai![]() Nhiều nắng 20°C - 30°C |
Thứ Ba![]() Nhiều nắng 21°C - 31°C |
Nguồn: weatherzone.com.au |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
hoacomay 4
-
nguyenquynhanh 4
-
csevenan 3
-
spiderman 2
-
huongngoc 1
-
vuphuongkite 1
-
Bibon 1
-
awoodhd 1
-
voip24h 1
-
ptconsumer 1
-
boy30 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 06/12/2019 10:48:14 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.616,94 | 15.711,21 | 15.978,40 |
CAD | 17.286,01 | 17.443,00 | 17.739,64 |
CHF | 23.116,17 | 23.279,12 | 23.675,02 |
EUR | 25.514,73 | 25.591,50 | 26.360,12 |
GBP | 30.148,36 | 30.360,89 | 30.631,18 |
HKD | 2.917,70 | 2.938,27 | 2.982,26 |
JPY | 207,95 | 210,05 | 216,20 |
KRW | 18,08 | 19,03 | 20,55 |
SGD | 16.828,47 | 16.947,10 | 17.132,20 |
THB | 748,54 | 748,54 | 779,77 |
USD | 23.120,00 | 23.120,00 | 23.240,00 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: 04:11:49 PM 06/12/2019 | |||
Nguồn: http://www.sjc.com.vn/ | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán | |
Hồ Chí Minh | 41.330 | 41.550 | |
Hà Nội | 41.330 | 41.570 | |
Đà Nẵng | 41.330 | 41.570 | |
Nha Trang | 41.320 | 41.570 | |
Cà Mau | 41.330 | 41.570 | |
Buôn Ma Thuột | 39.260 | 39.520 | |
Bình Phước | 41.300 | 41.580 | |
Huế | 41.310 | 41.570 | |
Biên Hòa | 41.330 | 41.550 | |
Miền Tây | 41.330 | 41.550 | |
Quãng Ngãi | 41.330 | 41.550 | |
Đà Lạt | 41.350 | 41.600 | |
Long Xuyên | 41.330 | 41.550 |