Ngày |
Nguyên Vũ hắc đạo |
Ngũ hành nạp âm |
Kim Bạch Kim (Vàng trong sáp) |
Trực |
Phá |
Nhị thập bát tú |
Sao Trương |
Tuổi xung |
Đinh Dậu, Tân Dậu |
Danh sách sao:
Sát Cống |
Đại cát, giải được sát tinh |
Thiên Quý |
Tốt chung |
Tam Hợp |
Tốt chung |
Dân Nhật |
Tốt chung |
Thời Đức |
Tốt chung |
Âm Đức |
Tốt chung |
Đại Hao |
(Tử Khí, Quan Phù) Đại hung |
Nhân Cách |
Xấu với giá thú, khởi tạo |
Huyền Vũ |
Kỵ mai táng |
Giờ hoàng đạo:
Dần(3-5h), Mão(5-7h), Mùi(13-15h), Dậu(17-19h)
Giờ hắc đạo:
Sửu(1-3h), Tị(9-11h), Thân(15-17h), Hợi(21-23h)
Tiết khí:
Giữa Đại tuyết (tuyết dày) và Đông chí (giữa đông)
Lưu ý sức khỏe:
Để bảo vệ sức khỏe trong những ngày mà tiết Đại Tuyết diễn ra thì quý bạn nên cần sử dụng các biện pháp để cân bằng với môi trường như mặc ấm, hạn chế đi lại ra ngoài trong các thời điểm cực lạnh như ban đêm hay trời sáng sớm. Nên tăng cường các thực phẩm có tính chất cay nóng, để kích hoạt dương khí trong cơ thể, đẩy lui hàn khí xâm nhiễm. Hoạt động vận động, thể dục thể thao cũng được coi trọng và cần thiết.
Lưu ý: Ngày/giờ/sao tốt xấu được đưa ra theo kinh nghiệm của người xưa, chỉ có ý nghĩa tham khảo. Hãy căn cứ chủ yếu vào hoàn cảnh, điều kiện cụ thể để đưa ra các quyết định!
|