Bài viết được tag với:đo-so-sinh
![]() |
Chủ đề thuộc danh mục: Sức khỏe sinh sản Chuẩn bị đồ sơ sinh cho mẹ đẻ con mùa hè vừa đầy đủ vừa tiết kiệm |
HÀ NỘI | |
Thời tiết Hà Nội lúc 1:30 CH Nhiệt độ: 26.0°C ![]() Cảm nhận như: 27.7°C Điểm sương: 18.0°C ![]() Độ ẩm tương đối: 61% Hướng gió: gió nhẹ 6 km/h ![]() Áp suất k.khí: 1016.0 hPa ![]() |
|
Chủ Nhật![]() Có mưa rào nhẹ 19°C - 26°C |
Thứ Hai![]() Fog then sunny 19°C - 27°C |
Thứ Ba![]() Có mưa rào nhẹ 20°C - 27°C |
Thứ Tư![]() Có mưa rào nhẹ 21°C - 27°C |
TP HỒ CHÍ MINH | |
Thời tiết TP HCM lúc 1:30 CH Nhiệt độ: 33.0°C ![]() Cảm nhận như: 34.8°C Điểm sương: 19.0°C ![]() Độ ẩm tương đối: 44% Hướng gió: gió nhẹ 7 km/h ![]() Áp suất k.khí: 1010.0 hPa ![]() |
|
Chủ Nhật![]() Nhiều nắng 23°C - 33°C |
Thứ Hai![]() Nhiều nắng 24°C - 34°C |
Thứ Ba![]() Nhiều nắng 23°C - 34°C |
Thứ Tư![]() Nhiều nắng 23°C - 33°C |
Nguồn: weatherzone.com.au |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 15/12/2019 1:44:43 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.800,83 | 15.896,21 | 16.166,55 |
CAD | 17.309,88 | 17.467,08 | 17.764,13 |
CHF | 23.181,62 | 23.345,04 | 23.742,06 |
EUR | 25.681,53 | 25.758,81 | 26.532,46 |
GBP | 30.893,17 | 31.110,95 | 31.387,92 |
HKD | 2.926,18 | 2.946,81 | 2.990,94 |
JPY | 206,48 | 208,57 | 214,68 |
KRW | 18,31 | 19,27 | 20,81 |
SGD | 16.925,64 | 17.044,95 | 17.231,13 |
THB | 752,85 | 752,85 | 784,25 |
USD | 23.110,00 | 23.110,00 | 23.230,00 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: 08:40:45 AM 14/12/2019 | |||
Nguồn: http://www.sjc.com.vn/ | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán | |
Hồ Chí Minh | 41.300 | 41.530 | |
Hà Nội | 41.300 | 41.550 | |
Đà Nẵng | 41.300 | 41.550 | |
Nha Trang | 41.290 | 41.550 | |
Cà Mau | 41.300 | 41.550 | |
Buôn Ma Thuột | 39.260 | 39.520 | |
Bình Phước | 41.270 | 41.560 | |
Huế | 41.280 | 41.550 | |
Biên Hòa | 41.300 | 41.530 | |
Miền Tây | 41.300 | 41.530 | |
Quãng Ngãi | 41.300 | 41.530 | |
Đà Lạt | 41.320 | 41.580 | |
Long Xuyên | 41.300 | 41.530 |