Sức khỏe giới tính
Trao đổi các vấn đề sức khỏe giới tính, tư vấn để phòng tránh các bệnh liên quan đến tình dục, sinh sản,phòng the, chuyện ấy, cách ăn uống, chế độ dinh dưỡng phù hợp sinh lý cho từng lứa tuổi.!
![]() |
Viêm tủy răng và những điều bạn nên biết |
![]() |
Một số cách chữa chảy máu âm đạo |
![]() |
Nguy cơ gây viêm da cơ địa |
![]() |
Những sai lầm trong việc chăm sóc sức khỏe ở phụ nữ |
![]() |
Tác dụng phụ khi dùng thuốc tránh thai |
![]() |
Các cách thức điều trị bệnh lý tiểu buốt bạn nên biết |
![]() |
Trục trặc phần phụ gây hại tới sức khỏe |
![]() |
Suy thận cấp ở trẻ em một số thông tin phải biết |
![]() |
4 điều về ung thư vú chị em cần biết |
![]() |
Bệnh hen suyễn là gì? |
![]() |
Uống nửa lít bia mỗi ngày có thể ngừa đột quỵ |
![]() |
Làm cách nào để quan hệ lâu ra |
![]() |
Nhận biết rối loạn nội tiết tố ở nữ giới |
![]() |
Giải pháp chống xuất tinh sớm hiệu quả ở nam giới |
![]() |
Phòng khám phụ khoa tphcm thông tin về nhiễm Chlamydia |
![]() |
Bị nổi mẩn đỏ ngứa ở dương vật là bệnh gì |
![]() |
Muốn tăng cường sinh lý nữ giới thì nên ăn gì? |
![]() |
Triệu chứng đi tiểu nhiều là bệnh gì |
![]() |
Nguyên nhân gây co thắt dạ dày thường gặp |
![]() |
Một số triệu chứng của Chlamydia là gì? |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
rosiekim 6
-
haisanbaoan 3
-
themxua0392 2
-
Nanodtht 2
-
Linhttm32 2
-
congnguyen32 2
-
huyhieu0898 2
-
hanatc89 2
-
mintmintonline 2
-
Sale1rvc 1
-
quan27072016 1
-
bacsidongy 1
-
tuongvy123 1
-
Ngô Quân Vinh 1
-
thanhtierra 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 09/02/2023 1:23:40 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.003,49 | 16.165,14 | 16.685,70 |
CAD | 17.131,73 | 17.304,78 | 17.862,04 |
CHF | 25.030,95 | 25.283,79 | 26.097,99 |
CNY | 3.408,82 | 3.443,25 | 3.554,67 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |