Sức khỏe giới tính
Trao đổi các vấn đề sức khỏe giới tính, tư vấn để phòng tránh các bệnh liên quan đến tình dục, sinh sản,phòng the, chuyện ấy, cách ăn uống, chế độ dinh dưỡng phù hợp sinh lý cho từng lứa tuổi.!
![]() |
9 Triệu Chứng Bất Thường Của Tiền Mãn Kinh Có Thể Bạn Chưa Biết |
![]() |
Tiểu buốt ở nam giới nên uống thuốc gì? |
![]() |
Sùi mào gà ở nam - Triệu chứng lâm sàng nên biết ngay kẻo muộn! |
![]() |
BẬT MÍ: 7 cách "cấp nước" cho chị em "khô hạn"? |
![]() |
Cách cải thiện niêm mạc tử cung mỏng |
![]() |
Ra máu trước kỳ kinh |
![]() |
Thông tin về que thử thai và các hướng dẫn chi tiết |
![]() |
6 Lưu ý Quan trọng Khi Sử dụng Que thử thai |
![]() |
Thói Quen Chăm Sóc Làn Da Mẹ Bầu Trở Nên Xinh Đẹp |
![]() |
Tê bì chân tay: Nguyên nhân do đâu? Lợi Phúc Đường |
![]() |
RỐI LOẠN KINH NGUYỆT TIỀN MÃN KINH |
![]() |
Top 7+ cách trị quan hệ không xuất được tinh |
![]() |
Những cách phòng ngừa rối loạn cương dương hiệu quả tại nhà |
![]() |
Chất nhờn của con gái là gì? Có tác dụng gì? Tiết ra ở đâu? |
|
Tìm hiểu về bệnh viêm tuyến tiền liệt ở nam giới |
![]() |
Phương Pháp Để Không Mắc Bệnh Viêm Đường Tiết Niệu |
![]() |
Tìm hiểu về tình trạn mộng tinh ở phái mạnh |
![]() |
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến rối loạn kinh nguyệt |
|
Cải thiện sinh lý cho nam giới bằng cá ngựa |
![]() |
Chữa bệnh viêm âm đạo cho chị em phụ nữ |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
rosiekim 6
-
haisanbaoan 3
-
themxua0392 2
-
Nanodtht 2
-
Linhttm32 2
-
congnguyen32 2
-
huyhieu0898 2
-
hanatc89 2
-
mintmintonline 2
-
Sale1rvc 1
-
quan27072016 1
-
bacsidongy 1
-
tuongvy123 1
-
Ngô Quân Vinh 1
-
thanhtierra 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 09/02/2023 2:16:10 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.003,49 | 16.165,14 | 16.685,70 |
CAD | 17.131,73 | 17.304,78 | 17.862,04 |
CHF | 25.030,95 | 25.283,79 | 26.097,99 |
CNY | 3.408,82 | 3.443,25 | 3.554,67 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |