Sức khỏe giới tính
Trao đổi các vấn đề sức khỏe giới tính, tư vấn để phòng tránh các bệnh liên quan đến tình dục, sinh sản,phòng the, chuyện ấy, cách ăn uống, chế độ dinh dưỡng phù hợp sinh lý cho từng lứa tuổi.!
![]() |
Chứng bệnh viêm âm đạo ở nữ giới |
![]() |
Các yếu tố gây ra do vi khuẩn Vaginosis |
![]() |
Chăm sóc vùng kín khi bị nhiễm viêm âm đạo |
![]() |
Việc gây ra bệnh viêm âm đạo ở phụ nữ do đâu? |
![]() |
3 điều nên tránh khi chăm sóc vùng kín |
![]() |
Hướng dẫn sử dụng thuốc đặt viêm âm đạo |
![]() |
Chữa trị bệnh viêm âm đạo như thế nào? |
![]() |
Viêm xơ gan do rượu |
![]() |
Ung thư thạnh quản đừng nhầm lẫn với cảm cúm |
![]() |
Viêm khớp nhiễm khuẩn |
![]() |
3 thời điểm uống nước giúp ngăn ngừa bệnh tim |
![]() |
Nguyên nhân thường gặp của đau bụng dưới rốn |
![]() |
Rong kinh có thể gây vô sinh hiếm muộn |
![]() |
Uống say rồi thì có thể "lên đỉnh" được không ?![]() ![]() |
![]() |
Các lợi ích sức khỏe của Probiotics cho phụ nữ |
![]() |
Một số nguyên nhân phổ biến của vô sinh![]() |
![]() |
Phòng ngừa nhiễm siêu vi khuẩn cho bé |
![]() |
Ăn thịt dê và vấn đề tăng cường sinh lý phái mạnh |
![]() |
Top 5 món ăn giúp nam giới tăng cường sinh lý |
![]() |
3 bài tập hỗ trợ tăng cường sinh lý bạn nên thử qua |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
rosiekim 6
-
haisanbaoan 3
-
themxua0392 2
-
Nanodtht 2
-
Linhttm32 2
-
congnguyen32 2
-
huyhieu0898 2
-
hanatc89 2
-
mintmintonline 2
-
Sale1rvc 1
-
quan27072016 1
-
bacsidongy 1
-
tuongvy123 1
-
Ngô Quân Vinh 1
-
thanhtierra 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 09/02/2023 1:21:06 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.003,49 | 16.165,14 | 16.685,70 |
CAD | 17.131,73 | 17.304,78 | 17.862,04 |
CHF | 25.030,95 | 25.283,79 | 26.097,99 |
CNY | 3.408,82 | 3.443,25 | 3.554,67 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |