Sức khỏe giới tính
Trao đổi các vấn đề sức khỏe giới tính, tư vấn để phòng tránh các bệnh liên quan đến tình dục, sinh sản,phòng the, chuyện ấy, cách ăn uống, chế độ dinh dưỡng phù hợp sinh lý cho từng lứa tuổi.!
![]() |
Viêm nắp thanh quản |
![]() |
Polyp mũi - Cơ chế hình thành polyp mũi |
![]() |
Dương vật ngứa mẩn đỏ là bệnh gì |
![]() |
Cảnh giác bệnh vảy nến gây nhồi máu cơ tim |
![]() |
Độ tuổi mẫu giáo mẹ đã hiểu kỹ ? |
![]() |
Tìm hiểu về khí hư tiết ra của chị em phụ nữ |
![]() |
Những sai lầm vệ sinh vùng kín của phụ nữ |
![]() |
Khí hư ra có mùi tanh phải điều trị như thế nào? |
![]() |
Vệ sinh bộ phân sinh dục nữ như thế nào? |
![]() |
Tránh bị viêm âm đạo trong thời kỳ kinh nguyệt |
![]() |
Chia sẻ phương pháp để điều trị bệnh viêm âm đạo |
![]() |
Quan hệ tình dục an toàn để tránh bị viêm âm đạo |
|
Bị viêm âm đạo thì nên chữa bệnh tại địa chỉ nào? |
![]() |
Một số loại thuốc đặt chữa bệnh viêm âm đạo |
![]() |
Làm thế nào để có một âm đạo khỏe mạnh? (Phần 4) |
![]() |
Làm thế nào để có một âm đạo khỏe mạnh? (Phần 3) |
![]() |
Làm thế nào để có một âm đạo khỏe mạnh? (Phần 2) |
![]() |
5 phương pháp điều trị bệnh viêm âm đạo (Phần 2) |
![]() |
Làm thế nào để có một âm đạo khỏe mạnh? (Phần 1) |
![]() |
5 phương pháp điều trị bệnh viêm âm đạo (Phần 1) |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
rosiekim 6
-
haisanbaoan 3
-
themxua0392 2
-
Nanodtht 2
-
Linhttm32 2
-
congnguyen32 2
-
huyhieu0898 2
-
hanatc89 2
-
mintmintonline 2
-
Sale1rvc 1
-
quan27072016 1
-
bacsidongy 1
-
tuongvy123 1
-
Ngô Quân Vinh 1
-
thanhtierra 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 09/02/2023 12:56:05 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.003,49 | 16.165,14 | 16.685,70 |
CAD | 17.131,73 | 17.304,78 | 17.862,04 |
CHF | 25.030,95 | 25.283,79 | 26.097,99 |
CNY | 3.408,82 | 3.443,25 | 3.554,67 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |