Sức khỏe giới tính
Trao đổi các vấn đề sức khỏe giới tính, tư vấn để phòng tránh các bệnh liên quan đến tình dục, sinh sản,phòng the, chuyện ấy, cách ăn uống, chế độ dinh dưỡng phù hợp sinh lý cho từng lứa tuổi.!
![]() |
TanaMisolblue: Công dụng, liều dùng và lưu ý khi sử dụng |
![]() |
Ung thư phổ biến ở nam giới hay mắc phải - Đa khoa Hồng Cường |
![]() |
Ung thư phổ biến ở nam giới hay mắc phải - Đa khoa Hồng Cường |
![]() |
Trị nám dân gian hiệu quả tại nhà – cách làm đẹp phụ nữ Việt |
![]() |
Lần đầu quan hệ nhưng không cho vào được - Đa Khoa Hồng Cường |
![]() |
Hậu quả suy buồng trứng sớm nếu không được phát hiện sớm - Đa Khoa Hồng Cường |
![]() |
Rượu đtht |
![]() |
Xét nghiệm hiv combo pt |
![]() |
Mua que thử hiv ở đâu |
![]() |
Phòng khám nam khoa thủ đức |
![]() |
Cách chữa tiếng ve kêu trong đầu |
![]() |
Mua ChildLife Multi Vitamin & Mineral ở đâu tốt tại TPHCM? |
![]() |
Vì sao sùi mào gà ở nữ phổ biến |
![]() |
Những điều nên làm sau cuộc yêu |
![]() |
Cận thị có nên đeo kính thường xuyên không |
![]() |
Dịch vụ sàng lọc ung thư cổ tử cung |
![]() |
Cạo lông vùng kín nam |
![]() |
Các bệnh ung thư thường gặp ở nam giới |
![]() |
Vitamin Tăng Cân TP Thái Lan - Viên Uống Hỗ Trợ Cải Thiện Cân Nặng & Cơ Thể Đầy Đặn |
![]() |
Cạo lông vùng kín ở phụ nữ |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
Nanodtht 22
-
lan189 14
-
hoaaa93 9
-
NguyetLee 8
-
kimnguu 8
-
congnguyen32 7
-
Hoahoa 6
-
themxua0392 6
-
quan27072016 6
-
nghia0705 6
-
huyhieu0898 6
-
mintmintonline 6
-
Thanh Thanh 5
-
LuuTuyett 5
-
sieuthisongkhoe 5
-
o quoc 5
-
Trong Nhat 4
-
Yét Nhi 4
-
Cham Kieu 3
-
Di An 3
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 25/03/2023 11:48:45 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.269,32 | 15.423,56 | 15.920,37 |
CAD | 16.660,43 | 16.828,72 | 17.370,80 |
CHF | 24.960,70 | 25.212,83 | 26.024,98 |
CNY | 3.352,78 | 3.386,64 | 3.496,26 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |