Làm đẹp tự nhiên
Dành cho chị em trao đổi các vấn đề về sức khỏe và làm đẹp tự nhiên
![]() |
vì sao buộc phải chăm sóc da sau bắn laser trị nám |
![]() |
Review các loại kem chống nắng tốt nhất hiện nay |
|
Hé lộ các cách dưỡng tóc sau khi uốn để tóc giữ nếp lâu hơn |
![]() |
Làm sao để không rửa mặt sai cách |
![]() |
Tác dụng của nha đam trong việc trị nám |
![]() |
Trị nám da mặt lâu năm |
![]() |
Cách trị sẹo lồi bằng nghệ hiệu quả không phải ai cũng biết |
![]() |
Nên sử dụng thuốc bắc tái tạo da đến lúc nào thì thôi không bôi nữa? |
![]() |
Dán sứ Veneer cho các chị em phụ nữ hiệu quả làm cho các anh mê mẩn |
![]() |
Dán sứ Veneer Diamond làm đẹp cho các chị em phụ nữ |
![]() |
Đính đá vào răng uy tín giá rẻ an toàn bao nhiêu tiền hiện nay |
![]() |
Review Đắp răng khểnh – Quy trình đính đá răng khểnh |
![]() |
Tướng Răng thỏ báo hiệu điều gì |
![]() |
Đàn ông gò má cao mắt sâu là như thế nào? Cùng tìm hiểu về vấn đề này |
![]() |
Đàn ông có gò má cao tốt hay xấu? Phương pháp khắc phục hiệu quả nhất |
![]() |
Cách khắc phục hiệu quả nhất để sở hữu gương mặt cân đối cho người gò má cao |
|
Nên dùng bha hay aha khi điều trị mụn |
![]() |
Gò má cao thái dương lõm phải làm sao để khắc phục khuyết điểm này hiệu quả và an toàn nhất |
![]() |
Gò má cao khi niềng răng và cách khắc phục hiệu quả |
![]() |
Những kiến thức về hạ xương gò má không phẫu thuật |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
rosiekim 6
-
haisanbaoan 3
-
themxua0392 2
-
Nanodtht 2
-
Linhttm32 2
-
congnguyen32 2
-
huyhieu0898 2
-
hanatc89 2
-
mintmintonline 2
-
Sale1rvc 1
-
quan27072016 1
-
bacsidongy 1
-
tuongvy123 1
-
Ngô Quân Vinh 1
-
thanhtierra 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 09/02/2023 1:49:14 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.003,49 | 16.165,14 | 16.685,70 |
CAD | 17.131,73 | 17.304,78 | 17.862,04 |
CHF | 25.030,95 | 25.283,79 | 26.097,99 |
CNY | 3.408,82 | 3.443,25 | 3.554,67 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |