Khoa học chăm sóc sức khỏe
Cùng bàn luận các vấn đề khoa học và công nghệ áp dụng cho chăm sóc sức khỏe
![]() |
Xem ngay Video nâng ngực nội soi đường nách |
![]() |
Nâng ngực nội soi Nano Chip là như thế nào? |
![]() |
Nâng ngực nội soi ở đâu tốt nhất hiện nay? |
![]() |
Tìm hiểu quy trình nâng ngực nội soi an toàn |
![]() |
Giải đáp băn khoăn có nên nâng ngực nội soi không? |
![]() |
Nâng ngực nội soi ở đâu đẹp và an toàn? |
![]() |
Khám phá quy trình nâng ngực nội soi 3D |
![]() |
Chi phí nâng ngực nội soi bao nhiêu tiền? |
![]() |
Giải đáp: Nâng ngực nội soi có đau không? |
![]() |
Nâng ngực nội soi là gì? Có an toàn không? |
![]() |
Giải đáp: Nâng ngực nội soi có an toàn không? |
![]() |
Phương pháp thẩm mỹ nâng ngực nội soi đường nách |
![]() |
Nâng ngực nội soi giá bao nhiêu tiền hiện nay? |
![]() |
Mách bạn cách chữa bệnh mất ngủ trong 3 ngày hiệu quả nhất. |
![]() |
Phương pháp chăm sóc da tại nhà hiệu quả nhất với mẹ bầu sau sinh. |
![]() |
Ngủ đông nhân tạo giúp cứu sống bệnh nhân bị điện giật![]() ![]() |
![]() |
Phương pháp giảm cân sau sinh cho chị em hiệu quả nhất 2020. |
![]() |
Giải đáp mức hưởng bảo hiểm khi bị ung thư mới nhất 2020. |
![]() |
7 thưc phẩm giảm cân nhanh hiệu quả nhất 2020 cho mọi người. |
![]() |
Mặc bệnh trĩ ngoại để lâu không chưa thì có sao không ? |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
lan189 9
-
Hoahoa 6
-
hoaaa93 5
-
NguyetLee 5
-
Nanodtht 3
-
mintmintonline 2
-
themxua0392 2
-
huyhieu0898 1
-
quan27072016 1
-
nghia0705 1
-
haisanbaoan 1
-
Di An 1
-
Thanh Thanh 1
-
Cham Kieu 1
-
Lương Anh Quân 1
-
Chi Quynh Chi 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 20/03/2023 4:06:03 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.330,91 | 15.485,76 | 15.984,50 |
CAD | 16.729,55 | 16.898,53 | 17.442,77 |
CHF | 24.850,98 | 25.102,00 | 25.910,45 |
CNY | 3.346,15 | 3.379,95 | 3.489,33 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |