Khoa học chăm sóc sức khỏe
Cùng bàn luận các vấn đề khoa học và công nghệ áp dụng cho chăm sóc sức khỏe
![]() |
Corona chủng mới có thể tồn tại trong không khí 3 giờ và tồn tại trên các bề mặt tận 3 ngày !![]() ![]() |
![]() |
Uống trà Atiso mỗi ngày có tốt cho sức khỏe không? |
![]() |
Uống rượu vang có tốt cho sức khỏe? |
![]() |
Giá Đông trùng hạ thảo bao nhiêu? |
![]() |
Kinh nghiệm chăm con nhỏ hết sổ mũi viêm hô hấp không cần kháng sinh |
![]() |
Mua 1 tặng 1 - nguyên con gãy sấy thăng hoa |
![]() |
đông trùng hạ thảo nanowa - quà tặng sức khỏe |
![]() |
Đông trùng hạ thảo ngâm rượu |
![]() |
Đông trùng hạ thảo ngâm rượu |
![]() |
Xét nghiệm máu cần lưu ý những gì ? |
![]() |
Tiêm tan mỡ bụng – Chuẩn vòng eo mơ ước |
![]() |
Tại sao cần khám sức khỏe định kỳ? |
![]() |
Viêm xoang gây ho: Nguyên nhân, triệu chứng & cách điều trị |
![]() |
Tìm hiểu về phục hồi chức năng? Bệnh viện phục hồi chức năng tại hà Nội |
![]() |
Nước ép dứa - Giảm cân thần tốc dành chỉ với 2 tuần |
![]() |
Giá niềng răng không phải là vấn đề duy nhất cần xem xét |
![]() |
Răng thưa là gì? |
![]() |
Các câu hỏi về niềng răng mắc cài sứ |
![]() |
Giá chỉnh răng 1 hàm 2022 |
![]() |
Giá hàm duy trì trong suốt Zenyum là bao nhiêu? |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
Nanodtht 22
-
lan189 14
-
hoaaa93 9
-
NguyetLee 8
-
kimnguu 8
-
congnguyen32 7
-
Hoahoa 6
-
themxua0392 6
-
quan27072016 6
-
nghia0705 6
-
huyhieu0898 6
-
mintmintonline 6
-
Thanh Thanh 5
-
LuuTuyett 5
-
sieuthisongkhoe 5
-
o quoc 5
-
Trong Nhat 4
-
Yét Nhi 4
-
Cham Kieu 3
-
Di An 3
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 25/03/2023 11:33:45 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.269,32 | 15.423,56 | 15.920,37 |
CAD | 16.660,43 | 16.828,72 | 17.370,80 |
CHF | 24.960,70 | 25.212,83 | 26.024,98 |
CNY | 3.352,78 | 3.386,64 | 3.496,26 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |