Hỏi đáp sức khỏe
Chia sẻ, hỏi đáp về các vấn đề sức khỏe gặp phải
![]() |
Điều chữa bệnh trĩ nội độ 4 cấp tốc “tránh biến chứng” |
![]() |
Những mẹo chữa tiêu chảy cực kì hiệu quả |
![]() |
Chữa trào ngược dạ dày thực quản bằng nghệ hiểu quả như thế nào? |
![]() |
Đi ngoài ra máu: Nguyên nhân và các cách khắc phục |
![]() |
Nguyên nhân gây ra trào ngược dạ dày là gì? |
![]() |
10 bài thuốc trị táo bón hiệu quả nhất |
![]() |
Không còn lo bệnh trĩ với hướng dẫn chữa bằng mật ong |
![]() |
Thời gian nào bạn nên đi ngủ là tốt nhất cho sức khỏe |
![]() |
Những thức uống giải nhiệt cho những ngày nắng nóng |
![]() |
Trào ngược dạ dày thực quản có gây ho khó chịu |
![]() |
Những cơn đau bụng đừng xem thường nhé, không chừng là đau dạ dày |
![]() |
Những thực phẩm tăng cường trí nhớ cho người già |
![]() |
Những điều bạn nên biết về qua về bệnh viêm phế quản |
![]() |
Bệnh quáng gà và những điều bạn nên biết về bệnh này |
![]() |
Những biện pháp giúp ngăn ngừa mụn trứng cá xuất hiện trên mặt bạn |
![]() |
Trám răng đau không, có để lại dấu vết trám không? |
![]() |
Làm cách nào để hết mùi hôi vùng kín? |
![]() |
Những điều bạn nên biết về bệnh vảy nến |
![]() |
Những điều mà bạn nên biết về ung thư máu |
![]() |
Làm thế nào để biết bạn khỏe mạnh hay bị bệnh? |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
kimnguu 10
-
Nanodtht 9
-
mintmintonline 8
-
o quoc 7
-
tierradiamond 6
-
rosiekim 6
-
tuongvy123 5
-
huyhieu0898 4
-
congnguyen32 4
-
nghia0705 4
-
trangsuc 3
-
hanatc89 3
-
themxua0392 3
-
Lan Mộc 3
-
nhuhoang 3
-
Linhttm32 3
-
Đan Thư 3
-
quan27072016 3
-
Yét Nhi 2
-
Nguyễn Tuấn 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 03/02/2023 12:10:25 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.327,01 | 16.491,93 | 17.023,24 |
CAD | 17.215,00 | 17.388,88 | 17.949,09 |
CHF | 25.221,17 | 25.475,93 | 26.296,67 |
CNY | 3.407,12 | 3.441,54 | 3.552,94 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |