Dinh dưỡng và sức khỏe
Trao đổi các vấn đề tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, bí quyết chọn thực phẩm sạch tránh ngộ độc, tác dụng của các loại thực phẩm đối với sức khỏe
![]() |
Mua Viên Uống Femifortil Chính Hãng Ở Đâu Tại TPHCM? |
![]() |
Sụp mí để lâu sẽ gây hậu quả gì? |
![]() |
đông trùng hạ thảo quả thể tươi ngâm mật ong |
![]() |
Tiểu áp vương - tiểu đường huyết áp |
![]() |
Cận thị |
![]() |
Phụ nữ có thai nên bổ sung những loại dưỡng chất gì trong từng giai đoạn thai kỳ. |
![]() |
Mua 1 tặng 1 collagen |
![]() |
Tiểu đường tuýp 2 là gì? Tìm hiểu cách phòng tránh |
![]() |
Tiểu áp vương nano đtht khuyến mãi |
![]() |
Những biểu hiện của hạ đường huyết |
![]() |
Tác dụng của đông trùng hạ thảo đối với thận |
![]() |
Mua 1 tặng 1 khung giờ vàng |
![]() |
Giảm cân với chế độ ăn Keto |
![]() |
Chế độ ăn cho người tiểu đường |
![]() |
Top 10 thực phẩm chức năng hỗ trợ chống lão hóa da |
![]() |
Massage chân có lợi ích gì? Các loại ghế massage có trên thị trường |
![]() |
Đau mắt đỏ và những điều cần tránh |
![]() |
Nano ddotht bổ gan thận phổi |
![]() |
Bị vết thương hở không nên ăn những gì? |
![]() |
Bệnh nền là gì? Thực dưỡng cho người bệnh nền thế nào? |
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
Nanodtht 22
-
lan189 14
-
hoaaa93 9
-
NguyetLee 8
-
kimnguu 8
-
congnguyen32 7
-
Hoahoa 6
-
themxua0392 6
-
quan27072016 6
-
nghia0705 6
-
huyhieu0898 6
-
mintmintonline 6
-
Thanh Thanh 5
-
LuuTuyett 5
-
sieuthisongkhoe 5
-
o quoc 5
-
Trong Nhat 4
-
Yét Nhi 4
-
Cham Kieu 3
-
Di An 3
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 25/03/2023 12:08:46 CH | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 15.269,32 | 15.423,56 | 15.920,37 |
CAD | 16.660,43 | 16.828,72 | 17.370,80 |
CHF | 24.960,70 | 25.212,83 | 26.024,98 |
CNY | 3.352,78 | 3.386,64 | 3.496,26 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |