Losec
Hoạt chất
- Omeprazole
Chỉ định
- Các trường hợp mà điều trị không hiệu quả bằng đường uống: loét tá tràng, loét dạ dày, viêm thực quản kèm loét & hội chứng Zollinger-Ellison.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng
- Pha loãng với 10 mL dung môi. Tiêm IV chậm không ít hơn 2.5 phút, tốc độ không quá 4 mL/phút. Liều 40 mg/ngày. Nếu cần tiêm IV thêm trong 3 ngày, nên giảm liều 10-20 mg/ngày.
- Hội chứng Zollinger-Ellison chỉnh liều theo đáp ứng.
- Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, suy thận & người già.
Cách dùng
Tác dụng phụ
Nhức đầu, tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, mhiễm trùng hô hấp trên, chóng mặt, mề đay, táo bón, ho, suy nhược, đau lưng.
Thận trọng
- Khi còn nghi ngờ loét dạ dày, cần loại trừ khả năng ác tính vì điều tri có thể làm giảm triệu chứng và làm chậm trễ việc chẩn đoán.
- Bệnh nhân bệnh gan nặng: 20 mg/ngày.
- Cân nhắc ở phụ nữ có thai.
- Không nên sử dụng trong thời gian cho con bú.
Tương tác thuốc
- Sự hấp thu của một số thuốc có thể bị ảnh hưởng do acid dịch vị giảm. Do vậy có thể tiên đoán rằng sự hấp thu của ketoconazole sẽ bi giảm trong khi điều tri với omeprazole, giống như khi điều tri với các thuốc ức chế bài tiết acid khác hoặc thuốc kháng acid.
- Không có tương tác với thức ăn và các thuốc kháng acid sử dụng đồng thời.
- Thuốc có thê kéo dài thời gian đào thải của dialzepam, warfarin (R-warfarin) và phenytoin.
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
kimnguu 10
-
Nanodtht 9
-
mintmintonline 8
-
o quoc 7
-
tierradiamond 6
-
rosiekim 6
-
tuongvy123 5
-
huyhieu0898 4
-
congnguyen32 4
-
nghia0705 4
-
trangsuc 3
-
hanatc89 3
-
themxua0392 3
-
Lan Mộc 3
-
nhuhoang 3
-
Linhttm32 3
-
Đan Thư 3
-
quan27072016 3
-
Yét Nhi 2
-
Nguyễn Tuấn 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 03/02/2023 2:42:19 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.327,01 | 16.491,93 | 17.023,24 |
CAD | 17.215,00 | 17.388,88 | 17.949,09 |
CHF | 25.221,17 | 25.475,93 | 26.296,67 |
CNY | 3.407,12 | 3.441,54 | 3.552,94 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |