Viêm tụy

Tên căn bệnh
Viêm tụy
Mô tả ngắn
Viêm tụy là tình trạng viêm xảy ra khi các men tiêu hóa của tụy bị hoạt hóa ngay trong tuyến và tấn công vào chính mô tụy.
Dấu hiệu và triệu chứng
Nguyên Nhân
Nghiện rượu: Đây là nguyên nhân hàng đầu gây viêm tụy cấp Tất ống tụy do sỏi mật. Tăng lipid họăc calci trong máu Một số thuốc, gồm thuốc chống viêm steroid và phi steroid, thuốc hạ huyết áp (nhóm thiazid), các kháng sinhnhư tetracycline và sulfonamide, các thuốc ức chế miễn dich như azathioprine và 6-mercaptopurine Phẫu thuật, thường là phẫu thuật ổ bụng Chấn thương vùng bụng, có thể gây chèn ép tụy vào cột sống Nhiễm virus, bao gồm virus sởi, viêm gan và Epstein-Barr virus Nhiễm khuẩn Ung thư tụy Một số bệnh di truyềnvà bất thường gen, nhất là bệnh xơ nang.
Xét nghiệm và chuẩn đoán
Viêm tụy cấp Xét nghiệm máu, bao gồm xét nghiệm các men tuỵ , công thức máu, xét nghiệm men gan và bilirubin, đường huyết và calci huyết. Xét nghiệm hình ảnh gồm siêu âm, chụp cắt lớp vi tính, chụp X quang ổ bụng và ngực để loại trừ các nguyên nhân khác. Viêm tụy mãn Xét nghiệm máu xác định những bất thường liên quan với viêm tụy mạn và loại trừ nguyên nhân viêm cấp Xét nghiệm phân đo lượng mỡ trong phân Siêu âm Chụp X quang ống mật và tụy Xét nghiệm chức năng tụy
Điều trị
Điều trị nội khoa
Điều trị ngoại khoa
Phẩu thuật
Phòng bệnh
Tránh uống quá nhiều rượu Bỏ thuốc lá Hạn chế mỡ trong chế độ ăn
Lưu ý
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
kimnguu 10
-
Nanodtht 9
-
mintmintonline 8
-
o quoc 7
-
tierradiamond 6
-
rosiekim 6
-
tuongvy123 5
-
huyhieu0898 4
-
congnguyen32 4
-
nghia0705 4
-
trangsuc 3
-
hanatc89 3
-
themxua0392 3
-
Lan Mộc 3
-
nhuhoang 3
-
Linhttm32 3
-
Đan Thư 3
-
quan27072016 3
-
Yét Nhi 2
-
Nguyễn Tuấn 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 03/02/2023 12:38:32 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.327,01 | 16.491,93 | 17.023,24 |
CAD | 17.215,00 | 17.388,88 | 17.949,09 |
CHF | 25.221,17 | 25.475,93 | 26.296,67 |
CNY | 3.407,12 | 3.441,54 | 3.552,94 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |