Sốt rét

Tên căn bệnh
Sốt rét
Mô tả ngắn
Sốt rét là một bệnh nhiễm ký sinh trùng lây truyền từ người này sang người khác do muỗi đốt. Bệnh gây ra những cơn sốt kèm theo rét run tái diễn và có thể gây tử vong.
Dấu hiệu và triệu chứng
Nguyên Nhân
Nguyên nhân gây bệnh sốt rét là ký sinh trùng đơn bào plasmodium. Có khoảng 170 loài plasmodium, nhưng chỉ có 4 loài gây sốt rét ở người là: P. falciparum. Chủ yếu gặp ở châu Phi, gây triệu chứng nặng nhất và chiếm phần lớn các trường hợp tử vong do sốt rét. P. vivax. Chủ yếu gặp ở vùng nhiệt đới của châu Á, gây triệu chứng nhẹ hơn những có thể tồn tại trong gan và gây tái phát bệnh trong nhiều năm. P. malariae. Được phát hiện thấy ở châu Phi, có thể gây triệu chứng sốt rét điển hình nhưng trong một số ít trường hợp có thể nằm yên trong máu mà không gây triệu chứng. Bệnh nhân có thể làm lây ký sinh trùng sang người khác qua vết đốt của muỗi hoặc qua truyền máu. P. ovale. Chủ yếu gặp ở vùng Tây Phi. Tuy hiếm gặp nhưng cũng có thể gây bệnh tái phát.
Xét nghiệm và chuẩn đoán
- Xét nghiệm kính phết: Lấy máu làm tiêu bản nhuộm và soi dưới kính hiển vi để tìm ký sinh trùng. 2 mẫu máu lấy cách nhau 6 giờ có thể xác nhận sự có mặt của ký sinh trùng sốt rét là loại ký sinh trùng. Cùng một lúc người bệnh có thể bị nhiễm nhiều loại plasmodium khác nhau.
Điều trị
Điều trị nội khoa
Điều trị ngoại khoa
Phẩu thuật
Phòng bệnh
Lưu ý
- Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index - BMI) - được dùng để đánh giá mức độ gầy hay béo của một người.
- Chỉ số khối cơ thể của một người tính bằng cân nặng của người đó (kg) chia cho bình phương chiều cao (mét).
- Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi [18.50 - 24.99] là người bình thường. Dưới 18.5 là gầy, trên 25 là người béo và trên 30 là béo phì.
-
kimnguu 10
-
Nanodtht 9
-
mintmintonline 8
-
o quoc 7
-
tierradiamond 6
-
rosiekim 6
-
tuongvy123 5
-
huyhieu0898 4
-
congnguyen32 4
-
nghia0705 4
-
trangsuc 3
-
hanatc89 3
-
themxua0392 3
-
Lan Mộc 3
-
nhuhoang 3
-
Linhttm32 3
-
Đan Thư 3
-
quan27072016 3
-
Yét Nhi 2
-
Nguyễn Tuấn 1
TỶ GIÁ | |||
Cập nhật: 03/02/2023 12:34:04 SA | |||
Nguồn: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank | |||
Ngoại tệ | Mua | Mua CK | Bán |
AUD | 16.327,01 | 16.491,93 | 17.023,24 |
CAD | 17.215,00 | 17.388,88 | 17.949,09 |
CHF | 25.221,17 | 25.475,93 | 26.296,67 |
CNY | 3.407,12 | 3.441,54 | 3.552,94 |
GIÁ VÀNG MIẾNG SJC 9999 | |||
Cập nhật: | |||
Nguồn: | |||
Tỉnh/TP | Mua | Bán |